Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phổ Hạ Long

 

 

Text Box: ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc

Quàng Ninh, ngày 28 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Hạ Long

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số sửa đối, bổ sung một sổ điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một so điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết sổ 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điểu của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/20Ỉ9/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một sổ điều cùa Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư sổ 0J/2021/TT-BTNMT ngày 12 thảng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn Quyết định sổ 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của, UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Ke hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long;

Căn Quyết định sổ 502/QĐ-ƯBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và so lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của thành phổ Hạ Long;

Theo đề nghị của úy ban nhân dân thành phổ Hạ Long tại Tờ trình sổ 55/TTr-UBND ngày 22/02/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình sổ 75/TTr-TNMT-QHKHngày 25 / 02 / 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phổ Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:

  1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
  • Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2022 là: 82.947,43 ha.
  • Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2022 là: 26.286,70 ha.
  • Nhóm đất chưa sử dụng: Năm 2022 đất chưa sử dụng còn: 2.907,24 ha.

(Chi tiết tại Biểu 06/CH kèm theo)

  1. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Trong năm kế hoạch diện tích thu hồi của thành phổ là: 984,82 ha (trong đó: Đất nông nghiệp là: 760,66 ha; đất phi nông nghiệp là 224,16 ha).

(Chi tiết tại Biểu 08/CH kèm theo)

  1. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
  • Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là: 1.326,09 ha.
  • Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là: 41,71 ha.
  • Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 160,10 ha.

(Chi tiết tại Biểu 07/CH kèm theo)

  1. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch là: 381,39 ha (trong đó chuyển sang đất nông nghiệp là: 1,13 ha; chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 380,26 ha).

(Chi tiết tại Biểu 09/CH kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

  1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
  • Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
  • Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kể hoạch sử dụng đất.
  • Tổng họp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định cùa pháp luật hiện hành.
  1. UBND thành phổ Hạ Long:
  • Công bố công khai Ke hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
  • Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đà được duyệt; đổi với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017 và phải phù hợp quy hoạch chung, quy hoạch phân khu của thành phố đã được phê duyệt..
  • Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
  • Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:

4- Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đển thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Hạ Long đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phô Hạ Long, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những noi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sờ của tổ chức sự nghiệp) chỉ được hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của cơ quan có thẩm quyền.

+ Đổi với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

+ ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử đụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật vê đâu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

  1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tình; Chủ tịch ƯBND thành phố Hạ Long; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tể; Ke hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thê thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
  2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thành phố theo đúng quy định hiện hành./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH

Phạm Văn Thành «

Non nhận:

 

  • Như Điều 3;
  • CT, Các PCT;
  • VO, V1, QH, XD, QLĐĐ, TTTT;

-Lưu VT, QLĐĐ3.

10bản-QĐ28.

 

 

                                               KÉ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHÓ HẠ LONG

                                                     (Kem theo Quyét định sể: 530/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 cúa UBND tinh)

u <\

STT

XX */ ' Chítiếu^í dợiig. đắt ■'

2 v.Tjy

MI

Ung difn tích

Phân theo đom vị hành chinh

p. Bạch DÂng

p. Bải

CMy

p. Cao Thắng

p. Cao Xanh

p. Đại Yên

p. Giếng Đẫy

p. HA Khinh

r. HÀ Khiu

p. HA Lầm

P.HA

Phong

P.HA

Trung

p. HA Tu

p. Hoảnh Bồ

p. Hồng Gai

p. HỈng HA

p. Hồng HAI

p. Hùng Thẳng

(í)

 

 

ờ; - & •... • đĩi

(!)

(6)

m

m

(9)

(10)

(ti)

()»

(lì)

(14)

(tí)

(IU)

(IV

(18)

(19)

(20)

(11)

 

 

 

112,141.37

163.39

1,782.74

243.54

625,27

4390,88

9MA3

3,264.19

1,467.77

412.05

2,339.68

542.77

1,420.49

1J3IJS

106,83

329.96

278.05

756.22

í

ỉìẩt nởng nghlfp

NNP

82,947.43

1 03

325.05

48.13

34.54

2,310.31

63.70

1,236.53

766,00

162.88

1,006.82

174.73

140.03

656.53

17.43

79.19

35 09

220.29

II

Đát trồng lũn

LUA

2,124 32

 

 

 

 

50.35

 

 

3,91

 

2,07

 

 

46.14

 

 

 

 

Trong đó: Dát chuyên trổng lua nước

LUC

1,470 87

 

 

 

 

68 97

 

 

 

 

206

 

 

267

 

 

 

 

1.2

Đắt trồng cây hảng nãm khác

HNK

601 37

 

0.61

0.43

0.12

3.90

0.87

 

3.34

0.27

21 54

0.40

 

32 14

 

 

0.05

0.40

1.3

Đắt trồng cây liu nâm

CLN

3,007 34

0.44

131 78

29.45

34.35

134 36

62.83

89 40

254 27

56.85

92 98

67 82

102.72

64 06

6 13

31 85

27 39

75.25

1.4

Dát rùng phòng hộ

RPH

18,760.17

0.59

 

 

 

77500

 

959.61

7526

105.10

695 48

105.95

3698

 

11.30

11.05

5.26

78.36

1.5

Đất rùng dặc dụng

RDD

16,196 42

 

 

 

 

377 76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuổt

RSX

40,053 87

 

180,71

18.21

 

49463

 

182.95

349 89

0.52

111.44

0.56

 

493.21

 

36.29

2.39

66 18

Trong đỏ: đắt có rừng sàn xtíấi lá rừng lự nhiẾn

RSN

2,422.49

 

 

 

 

27.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Dẳt nuôi trổng thủy sản

NTS

2,097.48

 

11.96

0.04

0.07

474.31

 

0.23

78 79

0.14

83.30

 

0.34

20 98

 

 

 

0 11

18

Đất lảm muói

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

106 46

 

 

 

 

 

 

4.33

053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dẩt phi nờng nghifp

PNN

26,286.70

161.77

1,385.01

179.58

530.78

2.046 18

463.33

1,862.50

634 52

249.17

972.45

367 39

1,242.09

560.96

8897

250 11

242.95

371 14

2 1

Dắt quốc phổng

CQP

1,398.81

 

44.85

 

 

3443

 

0.47

16.97

0.63

81 88

2933

719.95

5.38

0.19

1454

8.97

 

2.2

Đất an nính

CAN

641.80

0.09

4.61

0.34

0.80

0.12

0.22

0.10

0.07

0.04

42.49

8.28

0.16

0.40

0.04

3.89

0.11

2.07

2.3

Dát khu cỗng nghiệp

SKK

359.18

 

2.44

 

 

 

65.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm cõng nghiệp

SKN

173.16

 

 

 

 

 

56.29

47.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mai, đ|ch vụ

TMD

657.50

12.26

192 01

20.26

17.35

38 26

506

4.96

18.67

1.04

9.06

15.36

43 87

29 65

12.93

3.56

2294

35.13

2.6

Đất cơ sở sản xuầt phi nông nghiệp

SKC

736.98

 

153.94

0.38

21.06

3.76

61.33

53.15

15.22

 

6.12

0.66

3.43

297

0.34

2.31

0 27

 

17

Đất sử dụng cho how dộng khoáng sàn

SK.S

1,988 42

 

 

 

 

 

 

793.38

 

125.63

522.49

193.01

302 79

 

 

24 74

 

 

2.8

Đất sàn xuil vật liệu xây dụng, làm dó gổm

SKX

849 13

 

220

 

 

22.10

3093

11.35

55.75

 

22.61

 

 

82.76

 

 

 

 

2.9

Đốt phát triển ha tầng cấp quác gia, cáp linh, cắp huyện, cấp xà

DI IT

6,440.45

92.92

434 41

57.78

126.94

774.60

110.46

579.21

299.01

60.23

127.68

78.63

87,01

191 66

49.38

97.43

106.16

130.39

-

Đất giao thông

DGT

3.42221

45 46

395.02

45 34

98.86

297.31

93.74

189.56

149.81

22.79

109.95

16.18

6045

14338

31.67

84.18

81.99

112,15

-

Đất thủy lọi

DTL

319.31

0.95

10.49

289

10.67

28.24

2 89

29.98

4.88

4.77

743

3.90

2.08

7.76

0.08

3.18

548

2.50

-

Đất xây dựng cơ sở vàn hóa

DVỈI

7238

26.52

3.14

0.66

1.13

13.55

1.05

1 03

2.06

0 29

1 08

0.25

084

2 19

1 84

046

0.76

0.64

 

Đất xảy dụng cơ sở y tế

DYT

87.25

368

0 34

008

2 41

25 59

3.54

0.13

0.12

0.39

023

0.07

0.50

1 55

1.39

2.24

0.03

390

Đất xảy dụng co tở giáo due vả dào tạo

DGD

206 22

1.00

7.58

3 89

13.33

30 41

211

7.70

21 29

3.07

75«

1 57

3.39

2499

1.70

3 84

1409

1042

-

Đắt xây dụng cơ sở thế dục thể thao

DTT

734.91

 

0.44

1 41

0.27

277.70

1.52

0 21

4706

28 45

0.42

54 46

1.18

5.16

 

1 27

2.74

0.78

 

Đất công trinh n&ng lượng

DNL

620.42

 

10.76

2.59

0.03

85.09

4.92

323 59

52.70

0.16

0.02

0.40

0.25

0.82

0.03

052

0.53

 

 

Đất cồng trinh bưu chính, vỉln thông

DBV

2.79

0,66

 

 

 

0,04

 

0.17

0.01

0.01

 

023

0.03

0.07

 

0.60

0.30

 

-

Đất xây dựng kho dự |rũ quốc gia

DKO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sứ - ván hóa

DDT

24.48

10.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.67

 

 

 

-

Đát b&i thải, xù lý chắt thải

DRA

127.33

 

0.22

 

 

 

 

4.24

360

 

0.01

 

 

0.30

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giào

TON

25.32

0.54

 

 

 

1506

0.04

 

1 23

 

0.20

 

1.67

0 85

 

 

002

 

-

Dát làm nghĩa trang, nhả tang lề, nhà hỏa lảng

NTD

774.57

1 68

025

0.07

 

1.55

 

20.36

16.07

0.12

0.03

0.73

16.32

252

 

 

0.11

 

-

Dẩt xây dựng cơ sở khoa học cõng nghệ

DKH

038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dẩt xây dựng cơ sử dịch vụ xã hội

DXH

5.06

 

437

0.03

 

 

 

 

 

 

 

0.17

0.06

 

 

0.42

 

 

-

Đất chợ

DCH

17.81

1,46

1.80

0.82

0.26

0.06

0.65

2.24

0.17

0.18

0.72

0.66

0.23

2.06

 

0.73

0.11

 

2.10

Đất danh lam tháng cành

DDL

5,024.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoat cộng dồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

STT

 

 

MA

Tint điện tích

Phân theo đon vi hành chinh

p. Bych ĐÀng

p, BAi ChAy

p. Cao

ThÁng

p. Cao Xanh

p. Dại Yên

p. Giếng Đáy

P.HA Khánh

r. HI Khiu

p. HỀ lAiii

p. HA

Phong

P.HA

Trung

p. HA Tu

p. Hoành Bồ

p, HẰng Gai

p. llAng HA

p. Hồng HAI

p. Hùng Thing

(1)

 

to - ỉĩ)

+ + tỉm

fí)

(6)

(ĩ)

w

m

(10)

(II)

(IV

(11)

(H)

(li)

(16)

(n)

(!*)

(19)

m)

(11)

2.12

Dát khu $iì chơi’ giậíI4o3hfctytgj£ / o //

DKV

513.54

15.42

172.58

0 86

13.91

88.29

0.90

12.31

13.19

398

18.47

1 76

0.73

46.12

1.30

1.84

18.79

32 12

2.13

 

ONT

411.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ớ loi dìừhi

ODT

2,115.96

30.28

187.67

9985

137.20

336 19

67.17

143.29

15623

54 86

103.71

40.11

70.27

110.40

19.60

88.83

82.07

95.23

2.15

Dất xây dụng tnhii^aquaiL. -

TSC

45 45

0.49

3.17

0 08

4.16

0.22

0.29

0.40

442

0.03

0.17

0.22

0.09

5.58

4 90

11.96

1.97

0 57

2.16

DÀI xây dụng trụ sở cùa tổ chức sự nghiệp

DTS

II 13

0.18

0.77

 

2.01

 

 

 

 

 

1.38

 

2.95

 

 

1.01

0.15

 

2.17

Dát xây dựng co sở ngoai giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tin ngưỡng

TIN

10 10

0.10

1.26

0.02

 

069

0.01

0.41

0.13

0.19

0.26

0.04

0.30

0.19

0.30

 

0.08

0.06

2.19

Đất sông. ngóĩ. kênh. rach. suối

SON

3,278.55

 

157 85

 

206 41

275.90

65.37

19781

54.74

 

33.04

 

8.03

5258

 

 

0.25

 

2.20

Đẳl cử mặt nước chuyên dùng

MNC

1,630.37

10.03

27.25

0.01

0.93

471.40

 

18 12

0.09

2 54

3.10

 

251

33.29

 

 

1 19

75.56

2.21

Dát phi nông nghiệp khác

PNK

0.88

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

J

l>ất chưa sử dụng

CSD

2,907 24

0.59

7268

15 83

59.96

34.39

0 40

165 16

67.25

 

360.41

065

3837

1406

0.43

0.66

0.01

164.79

11

Khu rhũr nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

/

Dắt khu câng nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

nil khu Uah li

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

J

l^lMUll

KDT

29,120 20

163.39

1,782 74

243 54

625.27

4,390 88

527.43

3,264.19

1.467.77

412.05

2,339 68

542.77

1,420.49

1,231.55

106 83

329.96

278.05

756.22

4

Khu sdn xuất nâng nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nướe, khu vực chuyên tràng cây công nghiệp lâu nám)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu tám nghiệp (khu vực rừng phừng hộ, rừng đặc dụng, rừng sân xuấíỊ

KLN

62,485 14

 

 

 

 

1,644.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu du lịch

KDL

2,960.81

0.57

731.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.22

 

 

392.63

7

Khu bào tÁn thiên nhlfn I’d đa dạng sinh hục

KHI'

17,791 68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phứt triỉn cớng nghiệp (khu cứng nghiệp. cụm câng nghỹp)

KPC

53234

 

2.44

 

 

 

121 60

47.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thl (trong đà cử khu đở thl mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu íhưưng mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

Khu dứ thf - thrnmg mpi - dịch 1V

KIW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dần cư nâng thân

DNT

2,09283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu ớ, láng nghể, sán xuẩtphl nũng nghiệp nâng thởn

K(W

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức nứng khởng tàng hợp khi ỉtnh tổng diện tlch tự nhiên

 

Biểu

 
 

KÊ HOẠCH sủ' DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHÓ HẠ LONG

 
 

11   1 Itotỉir      'W*?. 1                                                                                                                                                                                                                                 Đơn vị tỉnh: hơ

STT

 

M*

Phân theo đơn vị hành chính

p. Trân Hưng

Ran—

p. Tuần Châu

p. Việt Hưng

p. Yết Kiêu

Vịnh Hạ Long

X. Bằng Cả

X. Dân Chù

X. Đổng Lâm

X. Dung Son

X. Hòa Bình

X. Kỳ Thưựng

X. LỄ Lợi

X. Quảng La

X, Sơn Dương

X. Tân Dồn

X. ThỂne Nhét

X. Vũ Oai

(1)

- -'2^

(3)

(22)

(23)

 

(25)

(26)

f27j

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

 

 

 

64.65

1414.14

2,754.66

164.66

5,039.27

3,208.96

2,733.98

11,497.95

12,70033

7,966.04

9,780.24

3,961.17

3,058.86

7,146,59

7365.16

8,172.79

5429.14

í

f)ất nỉing nghiệp

NNP

14.43

74.64

1,934 95

2073

 

2,927.82

2,52864

11,165 50

12,440.75

7,141.23

9,686.28

2,009.21

2,775.69

6,135 95

7,311.90

4,928.14

4,573.31

1.1

Đất trồng lúa

LƯA

 

23.43

58.43

 

 

99'54

48.09

102.00

152.45

52.28

44.30

319.04

140.94

286.76

94.60

502.24

97.75

Trong đó: Đẩl chuyên trồng lúa nước

LƯC

 

17.99

55.61

 

 

95.02

36.80

63.34

120.33

35.97

37.82

294.19

89.95

179.42

32.50

26827

69.95

1.2

Đất ưồng cày hảng năm khác

HNK

 

2.25

19.49

 

 

19.63

15.57

33.59

42.39

7.91

27,61

49.08

39.37

165.49

29.13

66.92

18.87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.03

33.92

225.38

10.68

 

54.50

30.16

10841

126.99

26.08

31.08

162.57

97.05

185.39

99.87

452.47

92.84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.38

1.52

89O.Ỉ5

10,05

 

1,541.71

1,582.74

 

 

4,272.23

 

175.72

1,509.98

 

5,566.27

343 48

 

1 5

Đất rừng đặc dụng

R.ĐD

 

 

 

 

 

 

 

3,426.75

3,650.19

2,278.01

3,191.41

 

 

 

 

 

3,272.30

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

731.00

 

 

1,211.94

847.14

7,492.32

8,467.16

501 14

6,391 58

436.46

960 01

5,48207

1,519.22

3,049.74

1,027.10

Trong đỏ: íỉát cổ rừng san xuất lã rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

108.70

 

1,100.09

 

 

551 79

 

 

207.03

424.48

2.53

 

17

Đất nuôi trồng thủy sồn

NTS

002

13.33

10.50

 

 

050

4.94

2.43

1.58

1.95

0.30

850.44

5.87

6.40

2.81

51086

15.28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0.19

 

 

 

 

 

 

 

1.63

 

15.89

22.46

9.83

 

2.43

49.17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49.88

570.00

813.76

143 93

5,039.27

148.97

184.70

270.92

203.44

811.54

85.00

1,681.37

273.25

684 79

209.03

2,899.73

608.24

2.1

Đat quốc phòng

CQP

 

9.38

103.17

0 08

7.59

 

 

0.04

 

 

 

13.14

2.10

251.19

42.77

11.77

 

2.2

Đất an nính

CAN

0.12

0.06

0.20

0 10

 

 

0.24

0.16

0.13

 

0.16

0.15

0.50

0.11

0.10

573.35

2.59

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

291 43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69.34

 

2.5

Đất thương mại, dịch vu

TMD

1.69

96.00

2,25

13 31

069

0.25

 

 

 

 

 

15.24

2.92

1.35

5.47

35.11

088

2.6

Đất cơ sờ sản xuất phi nòng nghiệp

SKC

 

2.91

2.93

1 86

 

 

10.30

 

0.15

4.38

 

165.83

11.06

61.41

4.82

95.10

51.27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt đông khoang sàn

SKS

 

 

 

 

 

 

2.36

 

 

9.76

 

 

4.20

 

6.31

 

3.75

2.8

Đắt sản xuất vát liệu xây dưng, lam dữ gồm

SKX

 

 

33.36

 

 

 

6.02

 

 

7.37

 

62.02

4.49

59.08

 

414.41

34.68

2.9

Đất phảt triền hạ tầng cắp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã

DHT

22.29

232.27

127.41

43 08

6.95

36.12

17.75

150.98

103.63

560.19

27.25

517.16

47.55

206.18

65.45

448.36

423.94

-

Đất giao thông

DGT

17.39

98.03

104 66

37 01

695

20.40

11.22

142.41

96.39

58.74

17.67

203.14

24.26

117.91

53.02

353.68

81.49

-

Đất thủy lợi

DTL

0.57

2 17

6.35

.3 50

 

4.16

2.10

3.Ĩ8

0.15

43 93

1.14

9.80

11.40

49.95

4.93

42.71

5.09

-

Đất xây dựng cơ sở vản hoa

DVH

0.08

0.55

1.18

0 29

 

1.63

0.08

1.94

0.77

0.39

0 44

1.18

1.22

1.69

0.88

1.81

0.75

-

Đẩt xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.43

2.92

0,10

0 04

 

0.09

0.07

0.23

0.26

0.15

0.07

0.14

0.31

0 48

0 19

065

34 94

-

Đất xây dưng cơ sở giáo due Va dào tao

DGĐ

2.98

6.55

2.10

0 86

 

0.83

0.59

2.32

2.45

1.48

1.07

4.26

2.25

3.07

2.45

13.72

1.28

-

Đất xây dựng cơ sở thể due the thao

DTT

 

118.63

0.14

0 34

 

 

0.33

 

0.30

 

 

184.03

0.21

2.53

1.73

2.92

0.68

-

Đất công trỉnh năng lượng

DNL

 

0.03

3.61

0 11

 

0.67

0.39

0.01

0.0 í

0.75

0.11

100.12

0.97

11.39

0.01

18.44

1.40

-

Đất công trình bưu chinh k lẻn thòng

DBV

 

 

0.10

 

 

0.02

0.03

0.05

0.02

0.01

0.03

0.12

0.07

0.02

0.00

0.18

0.02

-

Đẩt xây dựng kho dự trử qtiíH gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sứ - văn hoa

DDT

 

0.84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xủ lý chất thai

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118 82

 

 

 

 

 

0.14

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

0.41

 

4.52

 

0,51

0 14

-

Đất làm nghĩa trang, nhá tang lé nhá hoa tảng

NTD

0.84

2.00

8.73

001

 

8.32

2.94

0.46

2.89

335.93

6.72

12.43

6.52

14.62

2.04

12.67

297 65

-

Dầt xây dựng cơ sờ khoa hoe cóng nghê

DKII

 

 

 

 

 

 

 

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch VII xã hô)

DXH

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đốt chợ

DCH

 

0.55

0,30

0 02

 

 

 

 

0.39

 

 

1.54

0.34

 

0.20

0.93

0.49

2.10

Đất danh lam tháng cảnh

DDL

 

 

 

 

5.024.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoat cộng dồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

________ 1

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

 

Mi

Phần theo đơn v| hành chinh

p. Trân llimg

P.Tuìn Chiu

p. Việt ỉlimg

p. YỂt Kiêu

Vịnh Hf Long

X. Băng Cà

X. Din Chà

X. Dồng Um

X.BỈB8

Sơn

X. Hòa Bình

X. Kỳ Thu-ựng

X. LêLựi

X. Quàng ũ

X. Sơn

Dirơng

X. Tin Dỉn

X. Tháng Nhít

X. Vủ Oai

(1)

£ /ft.

(3)

(33)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(30)

(31)

(33)

(33)

(34)

(35)

(37)

(3S)

2.12

Ễ>àl4íhu vly <3iựi. Ulii trỉi0n£*£nig ' j|

DKV

0.05

28.30

0.47

4.28

 

 

0.19

0.02

0.16

 

 

32.07

 

 

 

5.39

005

 

ONT

 

 

 

 

 

14.03

9.17

20 41

31.74

9.19

8 24

60.47

2688

53 80

21.31

136 73

19 29

2.14

‘"'7

ODT

25.22

121 95

6280

45.46

 

 

 

 

 

 

 

13.49

 

 

 

24.07

 

2.15

ĐẳtXâ^lựn$tqỊSỚ cơ cfAanft^ //

TSC

0.18

0.07

0.24

0.38

 

0.24

0.19

1 01

0.20

0.20

021

0.76

0.21

028

022

2.01

0.33

2.16

Đất xâjMựng trụ 0r cùa tổàliựo ttr nghiệp

DTS

0.15

 

2.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

 

2.17

Đất xây dựng èơ sủ- ligóei^iao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưởng

TIN

0 18

0.54

0.69

 

 

0.03

 

0.10

0.22

 

 

1.72

 

0.59

0.20

1.63

0.16

 

Đất sông, ngòi, kênh, rach, suối

SON

 

 

54.87

32.75

 

3947

889

98 20

67.22

4599

38 43

601 65

27 49

38.83

62.38

1,039.08

71.30

2 20

Đất cổ măl nước chuyên dùng

MNC

 

78.52

131 59

2.47

 

5883

129.59

 

 

174 44

1071

197 69

145 85

11.76

 

42 89

 

2.21

Đấl phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

 

0.30

 

3

Đất chưa sử dụng

CS’h

0.34

569.50

5.95

 

 

132.17

20.64

61.53

56.14

13.28

896

270.59

992

325.85

44.23

344.93

47.59

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

/

/)á/ khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

hất khu kỉnh te

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

nít đô thị

Kiư

64 65

1,214.14

2,754 66

164 66

spy) 21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sàn xuát nâng nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cúy cồng nghiệp lâu nâmị

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vục rừng phòng hộ, rừng đặc đụng, rừng sản xuất)

KI.X

 

 

3,870.28

 

 

2,904 82

2,528.65

9,281.32

10,405.34

6,85538

8,379.27

 

1,404.11

4,010.27

5,915.53

1,771.28

3,514.72

6

Khu du lịch

Khi

7 70

1,788.01

 

25.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bào tồn thiên nhiên và đa dụng sinh học

htiĩ

 

 

 

 

 

 

 

5,232.76

3,923,88

2,149 39

3,196,95

 

 

 

 

 

3,288.70

 

Khu phát triỉn công nghiệp (khu cồng nghiệp, cụm câng nghiệp)

KM.

 

 

291.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69 34

 

9

Khu đô thị (trong đá cổ khu dồ thị mảỉị

nn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thưưng mọi - dịch vụ

KIM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị - thưưng mại - dịch vụ

Khỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dãn cư nâng thân

hxr

 

 

 

 

 

73 86

53 70

145 35

110 86

103 66

54.22

295 15

135.81

135.81

94.96

640.62

248.83

13

Khu ớ, tàng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thân

Kttx

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ght chu: Khu chúc nững khâng lồng hợp khi tỉnh tỏng (lỉện lích tự nhiên

HOẠCH CHUYÊN MỤC ĐÍCH sủ* DỤNG ĐÁT NĂM 2022 THÀNH PHỚ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định sổ: 530 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 cùa UBND tinh)

 

ý------------------

Yrunitrsifdụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đon vị hành chính

 

 

 

 

 

 

STT

MI

Tổng diện tích

p.

Bạch Dằng

p. Bỉi

Chíy

p. Cao Tháng

p. Cao Xanh

p. Dịi Yên

p. Ciíng Đáy

p. Hà Khinh

p. Hà

Khâu

p. Hà Lầm

p. Hà Phong

p. Hà Trung

p. Hù Tu

p. Hoành BỒ

p. Hồng Gai

p. Hồng Hà

p. Hồng Hải

p. Hùng Tháng

(1)

(2)

(3)

W = w

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(13)

(76)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1326.09

0.05

21.53

11.71

12.37

316.04

4.52

22.36

47.61

0.93

114.87

1.46

10.87

150.27

0.60

0.41

10.01

6.10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trổng lúa

LUA/PNN

240.68

 

 

 

 

145.86

 

 

12.81

 

27.86

 

 

20.15

 

 

 

 

 

Trong đó: Dắt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

183.89

 

 

 

 

113.83

 

 

 

 

25.27

 

 

19.16

 

 

 

 

1.2

Đât tròng cây hàng năm khác

HNK/PNN

59.10

 

 

0.02

 

1.19

0.25

 

5.69

 

22.25

 

 

16.15

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu nSm

CLN/PNN

176.97

0.05

6.53

5.51

12.37

17.66

4.27

8.87

7.36

0.93

8.82

1.45

2.08

25.39

0.60

0.41

3.87

4.89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

133.24

 

 

 

 

3.20

 

13.24

2.47

 

4.52

 

8.78

 

 

 

3.69

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.15

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

528.01

 

15.00

6.18

 

45.43

 

0.10

2.09

 

46.68

 

 

63.69

 

 

2.45

1.18

 

Trong đá: đất có rừng sản xuất tà rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trỏng thủy sản

NTS/PNN

187.93

 

 

 

 

102.56

 

0.16

17.19

 

4.75

0.01

 

24.89

 

 

 

0.04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ChuyỂn đối ca câu sù dụng đẳt (rong nội bộ đất nông nghiệp

 

41.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đát trồng cây lâu nẫm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Dất trồng lúa chuyên sang đất trảng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyên sang đẩt nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trổng cây hàng nam khác chuyên sang đát nuôi tráng thủy sàn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đẩt trồng cây hàng năm khàc chuyển sang dát lảm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rúng phòng hộ chuyền sang đầt nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đầt rừng đặc dụng chuyên sang đầt nông nghiệp không _phãi lả rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đẳt rừng sàn xuất chuyên sang đất nông nghiẬp không phài là rừng

RSX/NKR(a)

41.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đát có rùng sán xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải IA đát ờ chuyễn sang dát ở_                         ___________ '______________

PKO/OCT

X. , a/

160.10

 

0.64

1.58

0.65

101.44

1.98

0.21

1.19

0.17

14.00

 

0.06

3.33

0.77

0.61

0.91

9.86

Ở.

 
 

gôm ăãt sán xuăt nông n)

 
 

săn, đát làm muôi

 
 

 

 

 
  Text Box: Biểu

KÉ HOẠCH CHUYÊN MỤC ĐÍCH sủ DỤNG ĐÁT NẢM 2022 THÀNH PHỐ HẠ LONG

 

Đơn vị tính: ha

V.    r-'' ''-r

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     ■■■

 

 

 

 

STT

CỊỊÌ tiêu Sư đụng đất

Ma

P. Trản Hưng Dạo

p. Tuần Châu

p. Việt Hưng

p. YẾt Kiêu

Vịnh

Long

X. Bàng Ci

X. Dân Chủ

X.

Dồng Lãm

X. Đồng Son

X. Hòa Binh

X. Kỳ Thưựng

X. LỄ Lụi

X.

Quàng La

X. Sơn Dương

X. Tân Dân

X.

Théng Nhất

X. VO Oai

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

ĐÃI nâng nghiệp chuyỂn sang phì nông nghiỆp

NNP/PNN

0.07

13.14

97.11

0.43

 

0.87

0.72

65.24

18.31

34.66

0.34

226.40

1.08

75.70

2.77

54.99

2.53

 

Trong đó;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất tròng lúa

LUA/PNN

 

2.89

 

 

 

0.12

0.22

5.34

0.73

 

 

15.53

 

1.26

0.06

7.53

0.33

 

Trong đỏ: Dắt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

2.89

 

 

 

0.12

0.22

3.12

0.73

 

 

13.62

 

0.09

0.06

4.46

0.33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0.13

0.93

 

 

0.03

0.00

1.05

0.27

 

0.34

7.01

 

1.32

0.01

2.32

0.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0.07

3.08

4.81

0.43

 

0.63

0.50

8.07

2.75

1.28

 

27.48

1.08

7.45

0.36

6.25

1.66

1.4

Đất rừng phóng hộ

RPH/PNN

 

 

57.72

 

 

 

 

 

 

33.02

 

1.48

 

 

2.34

2.78

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

33.64

 

 

0.09

 

50.59

14.43

0.36

 

166.07

 

65.68

 

14.35

 

 

Trong đó: đất cỏ rừng sàn xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trông thúy sân

NTS/PNN

 

7.05

 

 

 

 

 

0.18

0.12

 

 

8.83

 

0.00

 

21.77

0.39

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sứ dụng dát trong nội bộ dất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.47

 

 

 

 

41.24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dất trồng lúa chuyến sang dtìl trồng cầy lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đât trồng rùng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trỏng lúa chuyên sang đẩt nuôi trồng thúy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyên sang đảt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng nâm khác chuyển sang đất nuôi trồng thùy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất tràng cây hảng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đát rừng phòng hộ chuyến sang đẩt nông nghiệp không phẳi là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyên sang đất nông nghiệp khùng phải là rừng________

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đầt rừng sồn xuầt chuyển sang đẩt nông nghiệp khỡng phải là rùng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.47

 

 

 

 

41.24

 

Trong đỏ: đất cá rừng sân xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dát phi nâng nghiệp khống phải lả ưất ở chuyển sang đất ___________ ____________

PKO/OCT

 

17.23

1.24

0.45

 

 

 

0.03

0.26

 

 

3.13

 

 

 

0.36

 

 

(a) gằm đất sản xuất nỏng nghiệp, đẩt nuỗi trồng thủy sán, đầt làm muồi và đất nóng nghiệp khác. PKO ỉà đất phi nông nghiệp khỏng phài ỉà đất ở.

 

Biểu 08/CH

 
 

KÊ HOẠCH THU HÔI ĐÂT NĂM 2022 THÁNH PHÔ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số: 530 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 cùa UBND tinh)

 
 

STT

 

Ma

Tổng diện tích

Diện tích phAn theo đon vị hành chỉnh

 

,èhí tiêu-sử dụng đất A

p. Bạch Đẳng

p. Bai Cháy

p. Cao Tháng

p. Cao Xanh

p. Đại Yên

p. Giếng Dáy

p. Hà Khánh

p. HA

Khiu

p. Hà Lầm

p. HA

Phong

p. Hà

Trung

p. HA Tu

p. Hoảnh Bồ

p. Hồng Gai

p. Hồng HA

p. HẰng HAI

p. Hùng Tháng

(1)

 

(3)

TTFTTnr

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(lý

(13)

 

(13)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

_ÍZZL_

(23)

 

 

 

984.82

 

5.90

13.83

17.53

279.93

9.95

38.49

36.82

1.65

139.93

0.88

8.99

141.11

0.51

3.87

12.39

7.15

1

nét nẠng

NNP

760.66

 

2.56

8.35

11.76

194.11

1.27

16.95

32.87

0.40

109.75

0.43

8.43

125.59

0.51

0.03

9.71

4.78

11

Đát trông lúa^L *

LUA

195.35

 

 

 

 

107.43

 

 

10 17

 

27.06

 

 

19.31

 

 

 

 

Trong đó: t >ál'ĩfiuL’én:taÌhg'ĩúa nước

LUC

14S.55

 

 

 

 

80.92

 

 

 

 

24.47

 

 

19.16

 

 

 

 

1.2

Đầt trồng cây hàng nam khác

HNK

5567

 

Ô.5S

0.05

 

0.54

0.25

 

4 80

 

21.70

 

 

16.15

 

 

 

 

1.3

Đẩt trông cây lâu nãm

CLN

lỗỉ.ll

 

1.57

4.40

11 76

11.24

1 02

5.91

2.97

0.40

5.76

0.42

0.00

24.85

0.51

0.03

3.57

360

1.4

Đât rừng phòng hộ

RPH

6S.A5

 

 

 

 

3.20

 

10.79

0.78

 

4.52

 

8.43

 

 

 

3.69

000

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

Ớ.15

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đât rừng sản xuât

RSX

505.75

 

0.90'

5.94

 

1.85

 

0.10

2.09

 

46.68

 

 

40.39

 

 

2.45

1 .18

Trong đó: đất cỏ rừng sán xuất fá rừng tự nhiên

RSN

ĨTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

156.79

 

 

 

 

69.70

 

0.16

12.06

 

4.03

0.01

 

24.89

 

 

 

 

1.8

Đẩt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đát phi núng Iighiịp

PNN

224.16

 

3.35

5.48

5.77

85.81

8.68

21.54

3.95

1.25

30.18

0.45

0.56

15.52

 

3.84

2.68

2.38

2.1

Đât quốc phởng

CỌP

0.65

 

05

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

0.43

0.12

 

 

0.02

 

2.2

Đât an ninh

CAN

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

0.00

 

 

 

 

2.3

Đẩt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm cổng nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T5

Đất thương mai, dịch vụ

TMD

9.57

 

009

1.89

 

0.11

0 28

4.87

 

 

0.89

0.01

 

0.03

 

0.52

0.22

0.01

2.6

Đẩt cơ sớ sàn xuất phì nông nghiệp

SKC

50 59

 

 

ÕT9

 

0.92

0.28

8.68

0.12

 

4.63

 

 

0.99

 

0.03

003

 

2.7

Đẩt sứ dụng cho hoạt động khoáng sàn

SKS

5 19

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

0.05

 

 

2.08

 

 

2.8

Đẳt săn xuát ví

t liêu xâỵ dựng, làm dồ gốm

SKX

505

 

 

 

 

 

4.57

 

0.01

 

21.61

 

 

6.22

 

 

 

 

2.9

Đât phát triôn cấn xâ

tạ tâng cap quốc gia, câp tinh, cỉp huyện.

DHT

84.75

 

0.26

0.00

0.01

79.03

0.16

1.45

0.01

0.44

0.03

 

0.01

0.44

 

0.03

0.29

 

 

Đẳt giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đẩt thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.95

 

0.56

0.00

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

0.01

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.55

 

 

 

 

0.41

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng co sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.70

 

 

 

0.00

 

0.10

 

 

0.16

0.03

 

 

0.22

 

0.03

0.28

 

 

Đất xây dựng cơ sớ thề dục thẻ thao

DTT

65.95

 

 

 

 

65.38

 

 

 

0.28

 

 

 

0 14

 

 

 

 

 

Đát công trinh năng lượng

DNL

14^79

 

 

 

 

13.24

0.02

1 45

0.01

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

Đầt công trinh bưu chinh, viễn thông

DBV

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

-

Đầt xây dựng kho dự trữ quôc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đẳt có di tích lịch sừ - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bai thải, xừ IÝ chát thài

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sớ tôn giâo

TON

ỗ.ỗl

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

Đát làm nghĩa trang, nhà tang IẬ, nhà hóa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sờ khoa học cững nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sớ dịch vu xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0.69

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam tháng cành

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đát khu vui chơi, giài trl công cộng

DKV

1 38

 

 

 

1.59

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

0.03

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đát ớ tai đô thj

ODT

47.56

 

5,95

5.40

4.47

5.72

3.29

6.49

3.81

0.80

2.94

0.43

0.07

7.40

 

0.87

1.11

2.29

2.15

Đát xây dựng trụ sớ quan

TSC

1.95

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

0.08

 

 

0.28

 

0.30

0.98

 

2.16

Đất xây dựng tru sở cùa tồ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đẩt xây dựng cơ sở ngoai giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đầt tín ngưOng

TIN

(H4

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

0 08

2.19

Đát sông, ngồi, kính, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đát cờ mạt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

|l 2.21 |PầỊ phi n6ng nghiệp khãc

PNK

ƠĨTT

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

I.’ ha

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 08/CH (tiếp)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐÁT NĂM 2022 THÀNH PHỐ HẠ LONG

Đơn vị tính: ha

 

 

 

Diện lích phân theo dơn vị hành chính

STT

I . 1 IHII Hưng

p. Tuần

Chau

p. Vỉệt Hung

p. YỂt Kiêu

Vịnh Hạ Long

X. lỉÁng Ci

X. Dân Chủ

X. Đồng Lâm

X. Đồng

Sơn

X. Hùa

Binh

X. Kỳ Thirựng

X. u Lựi

Quàng

X. Sơn Dương

X. Tân Dan

Thống

X. VO Oai

(1)

 

(3)

?24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

 

(40)

 

---------- _______________________

 

 

4,42

4.82

 

 

0.44

0.00

65.15

20.03

34.03

 

79.93

 

10.36

0,07

44,80

1.80

1

Fu í 17 r^~4..J                                             .

NNP

 

3.90

1.40

 

 

0.37

0.00

63.09

17.94

33.98

 

63.63

 

7.72

0.01

39.44

1.68

1.1

Đất trồng lúa '

LUA

 

2.89

 

 

 

0.12

 

5.31

0.73

 

 

13.63

 

0.84

 

7.53

0.33

 

Trong dó: Đdt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

2.89

 

 

 

0.12

 

3.10

0.73

 

 

12.38

 

0.00

 

4.46

0.33

1.2

Đẩt trông cây hảng nam khảc

HNK

 

 

0.48

 

 

0.03

0.00

1.05

0.27

 

 

5.22

 

0 93

0.01

1.84

 

1.3

Đát trồng cây lỉu năm

CLN

 

0.32

0.73

 

 

0.13

 

6.07

2.39

0.94

 

8.42

 

1.55

 

2.90

0.96

14

Đát rùng phòng hộ

RPH

 

 

0.13

 

 

 

 

 

 

33.02

 

1 48

 

 

 

2.78

 

1.5

Đát rùng dặc dung

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đẩt rừng sân xuát

RSX

 

 

0.06

 

 

0.09

 

50.47

14.43

0.02

 

31.29

 

4.41

 

3.42

 

 

Trong đó: đất có rừng sàn xuẩt là rùng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đát nuôi trông thùy sản

NTS

 

0.70

 

 

 

 

 

0.18

0.12

 

 

3.58

 

0.00

 

20.97

0.39

1 8

Đất làm muối

I.MU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiỄp

PNN

 

0.52

3.42

 

 

0.07

 

2.06

2.09

0.06

 

16.30

 

2.65

0.06

5.36

0.12

2.1

Đát quốc phòng

CỌP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đát an ninh

CAN

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đầt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đât cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đầt thương mai, dich vụ

TMD

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.34

 

26

Đẳt cơ sở sản xuất phì nông nghiộp

SKC

 

 

3.06

 

 

 

 

 

 

 

 

11.25

 

 

 

0.12

 

2.7

Đẩt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đắt sản xuât vât li^u xây dựng, làm đồ gôm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2 40

 

0.03

 

2.9

bât phát triền hạ tang cap quốc gia, câp tinh, câp huyện, câp

DHT

 

 

 

 

 

 

 

0.05

1.05

0.06

 

0.94

 

0 10

 

0.28

0.11

4

_______________________

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đât xây dung cơ sớ văn hủa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

0.05

0.00

 

 

0.22

 

0 10

 

0.22

0.05

-

Đát xây dựng co sớ y tê

DYT

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.06

 

 

 

 

 

 

 

0.06

-

Dát xỉy dựng co sờ giáo dục vá đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

0.76

0.06

 

0.06

 

0 00

 

 

 

-

Đát xây dựng cơ sờ thề dục thê thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

0 00

 

0.02

 

*

Đát công trinh nănq lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

-

Đát công trinh biru chinh, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

0.00

-

Đât xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có đi tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đât bãi thải, xứ lý chát thài

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đẵt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đât làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nha hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đát xây dựng cơ sớ dịch vu xa hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

0.67

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam tháng cành

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng dông

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

0.07

 

1.88

1 04

 

 

3.75

 

0 15

006

4.40

0.01

2.14

Đất ờ tại đô thị

ODT

 

0.41

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

035

 

 

 

0.10

 

2.15

Dát xây dựng tru sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

0.13

0,00

 

 

 

 

 

 

0.05

0.00

2.16

Đất xây dựng tru sở của tả chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đát xây dựng cơ sử ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đẩt tin ngưởng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đát sông, ngòi, kênh, rạch, suôi

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đát củ mặt nước chuyÊn dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 21

Đâĩ phi nông nghiệp khác_______________________________________

ưad

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 09ZCff?

Xa -                                              DIỆN TÍCH n'T CHƯA sử dụng Dưa vào sử dụng trong năm kế hoạch 2022 THÀNH PHỐ HẠ LONG

ị                                                                           (Kèm theo Quyết định số: 530/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 cùa UBND tinh)

 

•J X'                   ■'■'■• ' 2 :Ị

'\\ < \          'ỉt(Ịu Sứ dụng đất

'À \                  :.»'>i/ ,/                    7

 

Tồng diện tích (ha)

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

 

 

 

 

 

SÍT

MA

p. Bạch ĐÀng

p. Bai Cháy

p. Cao

Thăng

p. Cao Xanh

p. Đại Yên

p. Giếng Dáy

p. Hà Khỉnh

p. Hi Kháu

p. HA

Lầm

p. Hà

Phong

p. HA

Trung

p. IU Tu

p.

Hoành Bồ

p. Hồng Gai

p. Hống H4

p. Hồng Hãi

p. Hùng Thắng

(1)

 

(3)

(4H5HỔ)

+Í..T

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(12)

(13)

(16)

(17)

(78)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

 

 

381.39

 

17.60

1.84

28.36

160.25

0.07

2.45

53.72

 

1.91

 

2.43

11.29

0.04

0.05

1.74

5.26

1

Đốt nông nghiệp

NNP

1.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong (tô: Đấí chuyên trổng lúa nưâc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hảng nfim khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CI.N

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

L5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

ĐẨt rừng sán xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đỏ: đất cỏ rừng sán xuất là rừng tự nhiên

HSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

380.26

 

17.60

1.84

28.36

160.25

0.07

2.45

53.72

 

1.91

 

2.43

11.29

0.04

0.05

1.74

5.26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9.11

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28 56

 

4.47

 

1.96

3.78

 

 

0.38

 

0.01

 

 

4.54

 

 

 

2.08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dựng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.93

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

2.43

 

 

 

 

 

2.8

Đẳt sản xiiat vặt liệu xâv dựng, làm đố gốm

SKX

2.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.81

 

 

 

 

2.9

Đất phát triền hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

100.25

 

3.05

1.06

8 04

36.26

0.07

1.74

7.88

 

0.62

 

 

2.74

 

 

0.97

1.71

 

Đẩt giao thông

DGT

56.11

 

2.91

0.45

5.04

988

 

1.74

1 19

 

0.60

 

 

2.73

 

 

0.95

1 60

 

Đấl thủy lợi

DTL

10.94

 

0.14

 

 

9.22

0.07

 

0.27

 

0.02

 

 

0.01

 

 

0.02

0.10

 

Đẩt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.76

 

 

 

0.44

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tễ

DYT

0.79

 

 

 

0.41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giảo dục và đào tạo

DGD

15.86

 

 

0.57

2 15

10.54

 

 

1.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15.06

 

 

 

 

6.57

 

 

5.06

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

Đàt công trinh nâng lưọnj!

DNL

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trinh bưu chính, viền thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trừ quổc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - vân hỏa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đắt bai thải, xú Iv chắt thái

DRA

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đắt cơ sờ tôn gián

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghía Irang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

ĐẨt xây dựng cơ sớ khoa hục công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sơ dtch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đắt chợ

DCH

0.52

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thang cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoại cộng dong

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu VUI chơi, giải tri cõng cộng

DKV

43.62

 

5.17

0.21

5.67

22.48

 

 

2.16

 

0.05

 

 

0.86

 

 

0.50

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đỏ Ih|

ODT

183.61

 

4.92

0.56

12.69

97.64

 

0.21

43.30

 

1.23

 

 

1.82

0.04

0.05

0.27

1.47

2.15

Đất xây dựng hụ sớ Cữ quan

TSC

0.05

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sơ cùa lổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ -sơ ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưởng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngơi kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt liỡơt chuvẻn dung

MNC

2.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.52

 

 

 

 

2.21

Đất Phi nông mill,,r khay

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Text Box: Biếu 09/CH (tiếp)DIỆN tích đất chưa Sử dụng Đưa vào Sử dựng trong Năm ké hoạch 2022 THÀNH PHỐ HẠ LONG

 

... đát

Til

Diện tích phân theo đơn vi hành chính

p. Trân Hưng Đao

p. Tuìn Châu

p, việt Hưng

F. Yít Kiêu

V|nh Hạ Long

X. Ding Ci

X. Dãn Chú

X. Đồng Lỉm

X. Đồng

Son

X. Hóa Binh

X. Kỳ Thượng

X. Lí Lợi

X. Ọuảng Ũ

X. Sơn Dương

X. Tân Dân

X. Thing Nhít

X. VO Oai

 

 

(3)

(24)

(23)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(33)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

 

y V

 

 

46.52

0.20

 

 

0.60

 

2.22

0.07

0.01

0.09

15.05

 

10.05

0.04

18.40

1.13

1

ỉ)ất nông nghiệp ’

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

1.1

Đẩl trong lùa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đắt chuyên trổng tủa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hảng năm khốc

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đít rừng djc dụng,

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đát lime sân xuẨt

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đổ: đất có rùng xán xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

i:8

Đít làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

2

Đắt phi nông nghiệp

PNN

 

46.52

0.20

 

 

0.60

 

2.22

0.07

0.01

0.09

15.05

 

10.05

0.04

18.40

 

2.1

Đất quổc phòng

COP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.07

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

 

0.06

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

10,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.29

 

0.04

 

0.05

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất SŨ dune cho host động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sàn xuat vật liêu xây dime, làm đổ gáni

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.25

 

 

 

 

 

2.9

Đắt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

10,20

0.20

 

 

0.24

 

2.22

0.07

0.01

 

10.47

 

0,88

0.04

11.79

 

 

Đất giao thông

dgt

 

802

0.20

 

 

0 24

 

2.22

0.07

0.01

 

6.98

 

0,88

0.04

10.35

 

Đất thúy lợi

DTL

 

0.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.45

 

 

Đẩt xảy dựng co sở van hóa

DVH

 

0 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

Đất xây dựng co sở y tể

DYT

 

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng co sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

0.55

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.00

 

 

 

0.70

 

 

Đất xâv dim#, co sớ thứ due thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.42

 

 

 

 

 

 

Đầt cống trinh năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

0.00

 

 

Đất Cồng trinh bưu chinh, viền thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tỉch lích sir - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bài thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

 

 

Đấtcơsởtôngiào, _

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dắt làm nghỉa trang. nhả lan# lẻ, nhà hóa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng co sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xày dựng co sở dịch vụ xâ hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chj

DCH

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thảng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng dồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng cộng

DKV

 

4.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.68

 

 

 

1.13

 

2.13

Đầt ở tại nổn^ thôn

ONT

 

 

 

 

 

0.36

 

 

 

 

 

1.38

 

 

 

5.43

 

 

Đất ở tại dô thi

ODT

 

18.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.98

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đắt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giaõ

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suổi

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Dất cố mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phí nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời tiết

Tỷ giá ngoại tệ
Thống kê truy cập
Đang online 1630