Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phổ Hạ Long
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quàng Ninh, ngày 28 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Hạ Long
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số sửa đối, bổ sung một sổ điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một so điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết sổ 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điểu của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/20Ỉ9/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một sổ điều cùa Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư sổ 0J/2021/TT-BTNMT ngày 12 thảng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn Quyết định sổ 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của, UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Ke hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long;
Căn Quyết định sổ 502/QĐ-ƯBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và so lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của thành phổ Hạ Long;
Theo đề nghị của úy ban nhân dân thành phổ Hạ Long tại Tờ trình sổ 55/TTr-UBND ngày 22/02/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình sổ 75/TTr-TNMT-QHKHngày 25 / 02 / 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phổ Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2022 là: 82.947,43 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2022 là: 26.286,70 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: Năm 2022 đất chưa sử dụng còn: 2.907,24 ha.
(Chi tiết tại Biểu 06/CH kèm theo)
- Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Trong năm kế hoạch diện tích thu hồi của thành phổ là: 984,82 ha (trong đó: Đất nông nghiệp là: 760,66 ha; đất phi nông nghiệp là 224,16 ha).
(Chi tiết tại Biểu 08/CH kèm theo)
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là: 1.326,09 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là: 41,71 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 160,10 ha.
(Chi tiết tại Biểu 07/CH kèm theo)
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch là: 381,39 ha (trong đó chuyển sang đất nông nghiệp là: 1,13 ha; chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 380,26 ha).
(Chi tiết tại Biểu 09/CH kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kể hoạch sử dụng đất.
- Tổng họp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định cùa pháp luật hiện hành.
- UBND thành phổ Hạ Long:
- Công bố công khai Ke hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đà được duyệt; đổi với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017 và phải phù hợp quy hoạch chung, quy hoạch phân khu của thành phố đã được phê duyệt..
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:
4- Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đển thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Hạ Long đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phô Hạ Long, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những noi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sờ của tổ chức sự nghiệp) chỉ được hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của cơ quan có thẩm quyền.
+ Đổi với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử đụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật vê đâu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tình; Chủ tịch ƯBND thành phố Hạ Long; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tể; Ke hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thê thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
- Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thành phố theo đúng quy định hiện hành./.
|
|
- Như Điều 3;
- CT, Các PCT;
- VO, V1, QH, XD, QLĐĐ, TTTT;
-Lưu VT, QLĐĐ3.
10bản-QĐ28.
KÉ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHÓ HẠ LONG
(Kem theo Quyét định sể: 530/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 cúa UBND tinh)
u <\
STT |
XX */ ' Chítiếu^í dợiig. đắt ■' 2 v.Tjy |
MI |
Ung difn tích |
Phân theo đom vị hành chinh |
||||||||||||||||
p. Bạch DÂng |
p. Bải CMy |
p. Cao Thắng |
p. Cao Xanh |
p. Đại Yên |
p. Giếng Đẫy |
p. HA Khinh |
r. HÀ Khiu |
p. HA Lầm |
P.HA Phong |
P.HA Trung |
p. HA Tu |
p. Hoảnh Bồ |
p. Hồng Gai |
p. HỈng HA |
p. Hồng HAI |
p. Hùng Thẳng |
||||
(í) |
|
|
ờ; - & •... • đĩi |
(!) |
(6) |
m |
m |
(9) |
(10) |
(ti) |
()» |
(lì) |
(14) |
(tí) |
(IU) |
(IV |
(18) |
(19) |
(20) |
(11) |
|
|
|
112,141.37 |
163.39 |
1,782.74 |
243.54 |
625,27 |
4390,88 |
9MA3 |
3,264.19 |
1,467.77 |
412.05 |
2,339.68 |
542.77 |
1,420.49 |
1J3IJS |
106,83 |
329.96 |
278.05 |
756.22 |
í |
ỉìẩt nởng nghlfp |
NNP |
82,947.43 |
1 03 |
325.05 |
48.13 |
34.54 |
2,310.31 |
63.70 |
1,236.53 |
766,00 |
162.88 |
1,006.82 |
174.73 |
140.03 |
656.53 |
17.43 |
79.19 |
35 09 |
220.29 |
II |
Đát trồng lũn |
LUA |
2,124 32 |
|
|
|
|
50.35 |
|
|
3,91 |
|
2,07 |
|
|
46.14 |
|
|
|
|
Trong đó: Dát chuyên trổng lua nước |
LUC |
1,470 87 |
|
|
|
|
68 97 |
|
|
|
|
206 |
|
|
267 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đắt trồng cây hảng nãm khác |
HNK |
601 37 |
|
0.61 |
0.43 |
0.12 |
3.90 |
0.87 |
|
3.34 |
0.27 |
21 54 |
0.40 |
|
32 14 |
|
|
0.05 |
0.40 |
1.3 |
Đắt trồng cây liu nâm |
CLN |
3,007 34 |
0.44 |
131 78 |
29.45 |
34.35 |
134 36 |
62.83 |
89 40 |
254 27 |
56.85 |
92 98 |
67 82 |
102.72 |
64 06 |
6 13 |
31 85 |
27 39 |
75.25 |
1.4 |
Dát rùng phòng hộ |
RPH |
18,760.17 |
0.59 |
|
|
|
77500 |
|
959.61 |
7526 |
105.10 |
695 48 |
105.95 |
3698 |
|
11.30 |
11.05 |
5.26 |
78.36 |
1.5 |
Đất rùng dặc dụng |
RDD |
16,196 42 |
|
|
|
|
377 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuổt |
RSX |
40,053 87 |
|
180,71 |
18.21 |
|
49463 |
|
182.95 |
349 89 |
0.52 |
111.44 |
0.56 |
|
493.21 |
|
36.29 |
2.39 |
66 18 |
Trong đỏ: đắt có rừng sàn xtíấi lá rừng lự nhiẾn |
RSN |
2,422.49 |
|
|
|
|
27.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Dẳt nuôi trổng thủy sản |
NTS |
2,097.48 |
|
11.96 |
0.04 |
0.07 |
474.31 |
|
0.23 |
78 79 |
0.14 |
83.30 |
|
0.34 |
20 98 |
|
|
|
0 11 |
18 |
Đất lảm muói |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
106 46 |
|
|
|
|
|
|
4.33 |
053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dẩt phi nờng nghifp |
PNN |
26,286.70 |
161.77 |
1,385.01 |
179.58 |
530.78 |
2.046 18 |
463.33 |
1,862.50 |
634 52 |
249.17 |
972.45 |
367 39 |
1,242.09 |
560.96 |
8897 |
250 11 |
242.95 |
371 14 |
2 1 |
Dắt quốc phổng |
CQP |
1,398.81 |
|
44.85 |
|
|
3443 |
|
0.47 |
16.97 |
0.63 |
81 88 |
2933 |
719.95 |
5.38 |
0.19 |
1454 |
8.97 |
|
2.2 |
Đất an nính |
CAN |
641.80 |
0.09 |
4.61 |
0.34 |
0.80 |
0.12 |
0.22 |
0.10 |
0.07 |
0.04 |
42.49 |
8.28 |
0.16 |
0.40 |
0.04 |
3.89 |
0.11 |
2.07 |
2.3 |
Dát khu cỗng nghiệp |
SKK |
359.18 |
|
2.44 |
|
|
|
65.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm cõng nghiệp |
SKN |
173.16 |
|
|
|
|
|
56.29 |
47.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mai, đ|ch vụ |
TMD |
657.50 |
12.26 |
192 01 |
20.26 |
17.35 |
38 26 |
506 |
4.96 |
18.67 |
1.04 |
9.06 |
15.36 |
43 87 |
29 65 |
12.93 |
3.56 |
2294 |
35.13 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuầt phi nông nghiệp |
SKC |
736.98 |
|
153.94 |
0.38 |
21.06 |
3.76 |
61.33 |
53.15 |
15.22 |
|
6.12 |
0.66 |
3.43 |
297 |
0.34 |
2.31 |
0 27 |
|
17 |
Đất sử dụng cho how dộng khoáng sàn |
SK.S |
1,988 42 |
|
|
|
|
|
|
793.38 |
|
125.63 |
522.49 |
193.01 |
302 79 |
|
|
24 74 |
|
|
2.8 |
Đất sàn xuil vật liệu xây dụng, làm dó gổm |
SKX |
849 13 |
|
220 |
|
|
22.10 |
3093 |
11.35 |
55.75 |
|
22.61 |
|
|
82.76 |
|
|
|
|
2.9 |
Đốt phát triển ha tầng cấp quác gia, cáp linh, cắp huyện, cấp xà |
DI IT |
6,440.45 |
92.92 |
434 41 |
57.78 |
126.94 |
774.60 |
110.46 |
579.21 |
299.01 |
60.23 |
127.68 |
78.63 |
87,01 |
191 66 |
49.38 |
97.43 |
106.16 |
130.39 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3.42221 |
45 46 |
395.02 |
45 34 |
98.86 |
297.31 |
93.74 |
189.56 |
149.81 |
22.79 |
109.95 |
16.18 |
6045 |
14338 |
31.67 |
84.18 |
81.99 |
112,15 |
- |
Đất thủy lọi |
DTL |
319.31 |
0.95 |
10.49 |
289 |
10.67 |
28.24 |
2 89 |
29.98 |
4.88 |
4.77 |
743 |
3.90 |
2.08 |
7.76 |
0.08 |
3.18 |
548 |
2.50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở vàn hóa |
DVỈI |
7238 |
26.52 |
3.14 |
0.66 |
1.13 |
13.55 |
1.05 |
1 03 |
2.06 |
0 29 |
1 08 |
0.25 |
084 |
2 19 |
1 84 |
046 |
0.76 |
0.64 |
|
Đất xảy dụng cơ sở y tế |
DYT |
87.25 |
368 |
0 34 |
008 |
2 41 |
25 59 |
3.54 |
0.13 |
0.12 |
0.39 |
023 |
0.07 |
0.50 |
1 55 |
1.39 |
2.24 |
0.03 |
390 |
• |
Đất xảy dụng co tở giáo due vả dào tạo |
DGD |
206 22 |
1.00 |
7.58 |
3 89 |
13.33 |
30 41 |
211 |
7.70 |
21 29 |
3.07 |
75« |
1 57 |
3.39 |
2499 |
1.70 |
3 84 |
1409 |
1042 |
- |
Đắt xây dụng cơ sở thế dục thể thao |
DTT |
734.91 |
|
0.44 |
1 41 |
0.27 |
277.70 |
1.52 |
0 21 |
4706 |
28 45 |
0.42 |
54 46 |
1.18 |
5.16 |
|
1 27 |
2.74 |
0.78 |
|
Đất công trinh n&ng lượng |
DNL |
620.42 |
|
10.76 |
2.59 |
0.03 |
85.09 |
4.92 |
323 59 |
52.70 |
0.16 |
0.02 |
0.40 |
0.25 |
0.82 |
0.03 |
052 |
0.53 |
|
|
Đất cồng trinh bưu chính, vỉln thông |
DBV |
2.79 |
0,66 |
|
|
|
0,04 |
|
0.17 |
0.01 |
0.01 |
|
023 |
0.03 |
0.07 |
|
0.60 |
0.30 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự |rũ quốc gia |
DKO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sứ - ván hóa |
DDT |
24.48 |
10.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.67 |
|
|
|
- |
Đát b&i thải, xù lý chắt thải |
DRA |
127.33 |
|
0.22 |
|
|
|
|
4.24 |
360 |
|
0.01 |
|
|
0.30 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giào |
TON |
25.32 |
0.54 |
|
|
|
1506 |
0.04 |
|
1 23 |
|
0.20 |
|
1.67 |
0 85 |
|
|
002 |
|
- |
Dát làm nghĩa trang, nhả tang lề, nhà hỏa lảng |
NTD |
774.57 |
1 68 |
025 |
0.07 |
|
1.55 |
|
20.36 |
16.07 |
0.12 |
0.03 |
0.73 |
16.32 |
252 |
|
|
0.11 |
|
- |
Dẩt xây dựng cơ sở khoa học cõng nghệ |
DKH |
038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dẩt xây dựng cơ sử dịch vụ xã hội |
DXH |
5.06 |
|
437 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
0.17 |
0.06 |
|
|
0.42 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
17.81 |
1,46 |
1.80 |
0.82 |
0.26 |
0.06 |
0.65 |
2.24 |
0.17 |
0.18 |
0.72 |
0.66 |
0.23 |
2.06 |
|
0.73 |
0.11 |
|
2.10 |
Đất danh lam tháng cành |
DDL |
5,024.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoat cộng dồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
|
|||||||||||||||||||
|
MA |
Tint điện tích |
Phân theo đon vi hành chinh |
|||||||||||||||||
p. Bych ĐÀng |
p, BAi ChAy |
p. Cao ThÁng |
p. Cao Xanh |
p. Dại Yên |
p. Giếng Đáy |
P.HA Khánh |
r. HI Khiu |
p. HỀ lAiii |
p. HA Phong |
P.HA Trung |
p. HA Tu |
p. Hoành Bồ |
p, HẰng Gai |
p. llAng HA |
p. Hồng HAI |
p. Hùng Thing |
||||
(1) |
|
(» |
to - ỉĩ) + + tỉm |
fí) |
(6) |
(ĩ) |
w |
m |
(10) |
(II) |
(IV |
(11) |
(H) |
(li) |
(16) |
(n) |
(!*) |
(19) |
m) |
(11) |
2.12 |
Dát khu $iì chơi’ giậíI4o3hfctytgj£ / o // |
DKV |
513.54 |
15.42 |
172.58 |
0 86 |
13.91 |
88.29 |
0.90 |
12.31 |
13.19 |
398 |
18.47 |
1 76 |
0.73 |
46.12 |
1.30 |
1.84 |
18.79 |
32 12 |
2.13 |
|
ONT |
411.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ớ loi dìừhi |
ODT |
2,115.96 |
30.28 |
187.67 |
9985 |
137.20 |
336 19 |
67.17 |
143.29 |
15623 |
54 86 |
103.71 |
40.11 |
70.27 |
110.40 |
19.60 |
88.83 |
82.07 |
95.23 |
2.15 |
Dất xây dụng tnhii^aquaiL. - |
TSC |
45 45 |
0.49 |
3.17 |
0 08 |
4.16 |
0.22 |
0.29 |
0.40 |
442 |
0.03 |
0.17 |
0.22 |
0.09 |
5.58 |
4 90 |
11.96 |
1.97 |
0 57 |
2.16 |
DÀI xây dụng trụ sở cùa tổ chức sự nghiệp |
DTS |
II 13 |
0.18 |
0.77 |
|
2.01 |
|
|
|
|
|
1.38 |
|
2.95 |
|
|
1.01 |
0.15 |
|
2.17 |
Dát xây dựng co sở ngoai giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tin ngưỡng |
TIN |
10 10 |
0.10 |
1.26 |
0.02 |
|
069 |
0.01 |
0.41 |
0.13 |
0.19 |
0.26 |
0.04 |
0.30 |
0.19 |
0.30 |
|
0.08 |
0.06 |
2.19 |
Đất sông. ngóĩ. kênh. rach. suối |
SON |
3,278.55 |
|
157 85 |
|
206 41 |
275.90 |
65.37 |
19781 |
54.74 |
|
33.04 |
|
8.03 |
5258 |
|
|
0.25 |
|
2.20 |
Đẳl cử mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,630.37 |
10.03 |
27.25 |
0.01 |
0.93 |
471.40 |
|
18 12 |
0.09 |
2 54 |
3.10 |
|
251 |
33.29 |
|
|
1 19 |
75.56 |
2.21 |
Dát phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.88 |
|
|
|
|
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J |
l>ất chưa sử dụng |
CSD |
2,907 24 |
0.59 |
7268 |
15 83 |
59.96 |
34.39 |
0 40 |
165 16 |
67.25 |
|
360.41 |
065 |
3837 |
1406 |
0.43 |
0.66 |
0.01 |
164.79 |
11 |
Khu rhũr nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
/ |
Dắt khu câng nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
nil khu Uah li |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J |
l^lMUll |
KDT |
29,120 20 |
163.39 |
1,782 74 |
243 54 |
625.27 |
4,390 88 |
527.43 |
3,264.19 |
1.467.77 |
412.05 |
2,339 68 |
542.77 |
1,420.49 |
1,231.55 |
106 83 |
329.96 |
278.05 |
756.22 |
4 |
Khu sdn xuất nâng nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nướe, khu vực chuyên tràng cây công nghiệp lâu nám) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỉ |
Khu tám nghiệp (khu vực rừng phừng hộ, rừng đặc dụng, rừng sân xuấíỊ |
KLN |
62,485 14 |
|
|
|
|
1,644.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ứ |
Khu du lịch |
KDL |
2,960.81 |
0.57 |
731.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.22 |
|
|
392.63 |
7 |
Khu bào tÁn thiên nhlfn I’d đa dạng sinh hục |
KHI' |
17,791 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phứt triỉn cớng nghiệp (khu cứng nghiệp. cụm câng nghỹp) |
KPC |
53234 |
|
2.44 |
|
|
|
121 60 |
47.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thl (trong đà cử khu đở thl mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu íhưưng mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Khu dứ thf - thrnmg mpi - dịch 1V |
KIW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dần cư nâng thân |
DNT |
2,09283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu ớ, láng nghể, sán xuẩtphl nũng nghiệp nâng thởn |
K(W |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức nứng khởng tàng hợp khi ỉtnh tổng diện tlch tự nhiên
Biểu |
11 1 Itotỉir 'W*?. 1 Đơn vị tỉnh: hơ |
|||||||||||||||||||
STT |
|
M* |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
p. Trân Hưng Ran— |
p. Tuần Châu |
p. Việt Hưng |
p. Yết Kiêu |
Vịnh Hạ Long |
X. Bằng Cả |
X. Dân Chù |
X. Đổng Lâm |
X. Dung Son |
X. Hòa Bình |
X. Kỳ Thưựng |
X. LỄ Lợi |
X. Quảng La |
X, Sơn Dương |
X. Tân Dồn |
X. ThỂne Nhét |
X. Vũ Oai |
|||
(1) |
- -'2^ |
(3) |
(22) |
(23) |
|
(25) |
(26) |
f27j |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
|
|
|
64.65 |
1414.14 |
2,754.66 |
164.66 |
5,039.27 |
3,208.96 |
2,733.98 |
11,497.95 |
12,70033 |
7,966.04 |
9,780.24 |
3,961.17 |
3,058.86 |
7,146,59 |
7365.16 |
8,172.79 |
5429.14 |
í |
f)ất nỉing nghiệp |
NNP |
14.43 |
74.64 |
1,934 95 |
2073 |
|
2,927.82 |
2,52864 |
11,165 50 |
12,440.75 |
7,141.23 |
9,686.28 |
2,009.21 |
2,775.69 |
6,135 95 |
7,311.90 |
4,928.14 |
4,573.31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LƯA |
|
23.43 |
58.43 |
|
|
99'54 |
48.09 |
102.00 |
152.45 |
52.28 |
44.30 |
319.04 |
140.94 |
286.76 |
94.60 |
502.24 |
97.75 |
Trong đó: Đẩl chuyên trồng lúa nước |
LƯC |
|
17.99 |
55.61 |
|
|
95.02 |
36.80 |
63.34 |
120.33 |
35.97 |
37.82 |
294.19 |
89.95 |
179.42 |
32.50 |
26827 |
69.95 |
|
1.2 |
Đất ưồng cày hảng năm khác |
HNK |
|
2.25 |
19.49 |
|
|
19.63 |
15.57 |
33.59 |
42.39 |
7.91 |
27,61 |
49.08 |
39.37 |
165.49 |
29.13 |
66.92 |
18.87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.03 |
33.92 |
225.38 |
10.68 |
|
54.50 |
30.16 |
10841 |
126.99 |
26.08 |
31.08 |
162.57 |
97.05 |
185.39 |
99.87 |
452.47 |
92.84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.38 |
1.52 |
89O.Ỉ5 |
10,05 |
|
1,541.71 |
1,582.74 |
|
|
4,272.23 |
|
175.72 |
1,509.98 |
|
5,566.27 |
343 48 |
|
1 5 |
Đất rừng đặc dụng |
R.ĐD |
|
|
|
|
|
|
|
3,426.75 |
3,650.19 |
2,278.01 |
3,191.41 |
|
|
|
|
|
3,272.30 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
731.00 |
|
|
1,211.94 |
847.14 |
7,492.32 |
8,467.16 |
501 14 |
6,391 58 |
436.46 |
960 01 |
5,48207 |
1,519.22 |
3,049.74 |
1,027.10 |
Trong đỏ: íỉát cổ rừng san xuất lã rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
108.70 |
|
1,100.09 |
|
|
551 79 |
|
|
207.03 |
424.48 |
2.53 |
|
|
17 |
Đất nuôi trồng thủy sồn |
NTS |
002 |
13.33 |
10.50 |
|
|
050 |
4.94 |
2.43 |
1.58 |
1.95 |
0.30 |
850.44 |
5.87 |
6.40 |
2.81 |
51086 |
15.28 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
1.63 |
|
15.89 |
22.46 |
9.83 |
|
2.43 |
49.17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49.88 |
570.00 |
813.76 |
143 93 |
5,039.27 |
148.97 |
184.70 |
270.92 |
203.44 |
811.54 |
85.00 |
1,681.37 |
273.25 |
684 79 |
209.03 |
2,899.73 |
608.24 |
2.1 |
Đat quốc phòng |
CQP |
|
9.38 |
103.17 |
0 08 |
7.59 |
|
|
0.04 |
|
|
|
13.14 |
2.10 |
251.19 |
42.77 |
11.77 |
|
2.2 |
Đất an nính |
CAN |
0.12 |
0.06 |
0.20 |
0 10 |
|
|
0.24 |
0.16 |
0.13 |
|
0.16 |
0.15 |
0.50 |
0.11 |
0.10 |
573.35 |
2.59 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
291 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.34 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vu |
TMD |
1.69 |
96.00 |
2,25 |
13 31 |
069 |
0.25 |
|
|
|
|
|
15.24 |
2.92 |
1.35 |
5.47 |
35.11 |
088 |
2.6 |
Đất cơ sờ sản xuất phi nòng nghiệp |
SKC |
|
2.91 |
2.93 |
1 86 |
|
|
10.30 |
|
0.15 |
4.38 |
|
165.83 |
11.06 |
61.41 |
4.82 |
95.10 |
51.27 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt đông khoang sàn |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.36 |
|
|
9.76 |
|
|
4.20 |
|
6.31 |
|
3.75 |
2.8 |
Đắt sản xuất vát liệu xây dưng, lam dữ gồm |
SKX |
|
|
33.36 |
|
|
|
6.02 |
|
|
7.37 |
|
62.02 |
4.49 |
59.08 |
|
414.41 |
34.68 |
2.9 |
Đất phảt triền hạ tầng cắp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22.29 |
232.27 |
127.41 |
43 08 |
6.95 |
36.12 |
17.75 |
150.98 |
103.63 |
560.19 |
27.25 |
517.16 |
47.55 |
206.18 |
65.45 |
448.36 |
423.94 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
17.39 |
98.03 |
104 66 |
37 01 |
695 |
20.40 |
11.22 |
142.41 |
96.39 |
58.74 |
17.67 |
203.14 |
24.26 |
117.91 |
53.02 |
353.68 |
81.49 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.57 |
2 17 |
6.35 |
.3 50 |
|
4.16 |
2.10 |
3.Ĩ8 |
0.15 |
43 93 |
1.14 |
9.80 |
11.40 |
49.95 |
4.93 |
42.71 |
5.09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở vản hoa |
DVH |
0.08 |
0.55 |
1.18 |
0 29 |
|
1.63 |
0.08 |
1.94 |
0.77 |
0.39 |
0 44 |
1.18 |
1.22 |
1.69 |
0.88 |
1.81 |
0.75 |
- |
Đẩt xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.43 |
2.92 |
0,10 |
0 04 |
|
0.09 |
0.07 |
0.23 |
0.26 |
0.15 |
0.07 |
0.14 |
0.31 |
0 48 |
0 19 |
065 |
34 94 |
- |
Đất xây dưng cơ sở giáo due Va dào tao |
DGĐ |
2.98 |
6.55 |
2.10 |
0 86 |
|
0.83 |
0.59 |
2.32 |
2.45 |
1.48 |
1.07 |
4.26 |
2.25 |
3.07 |
2.45 |
13.72 |
1.28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể due the thao |
DTT |
|
118.63 |
0.14 |
0 34 |
|
|
0.33 |
|
0.30 |
|
|
184.03 |
0.21 |
2.53 |
1.73 |
2.92 |
0.68 |
- |
Đất công trỉnh năng lượng |
DNL |
|
0.03 |
3.61 |
0 11 |
|
0.67 |
0.39 |
0.01 |
0.0 í |
0.75 |
0.11 |
100.12 |
0.97 |
11.39 |
0.01 |
18.44 |
1.40 |
- |
Đất công trình bưu chinh k lẻn thòng |
DBV |
|
|
0.10 |
|
|
0.02 |
0.03 |
0.05 |
0.02 |
0.01 |
0.03 |
0.12 |
0.07 |
0.02 |
0.00 |
0.18 |
0.02 |
- |
Đẩt xây dựng kho dự trử qtiíH gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sứ - văn hoa |
DDT |
|
0.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xủ lý chất thai |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 82 |
|
|
|
|
|
0.14 |
|
• |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.41 |
|
4.52 |
|
0,51 |
0 14 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhá tang lé nhá hoa tảng |
NTD |
0.84 |
2.00 |
8.73 |
001 |
|
8.32 |
2.94 |
0.46 |
2.89 |
335.93 |
6.72 |
12.43 |
6.52 |
14.62 |
2.04 |
12.67 |
297 65 |
- |
Dầt xây dựng cơ sờ khoa hoe cóng nghê |
DKII |
|
|
|
|
|
|
|
0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch VII xã hô) |
DXH |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đốt chợ |
DCH |
|
0.55 |
0,30 |
0 02 |
|
|
|
|
0.39 |
|
|
1.54 |
0.34 |
|
0.20 |
0.93 |
0.49 |
2.10 |
Đất danh lam tháng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
5.024.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoat cộng dồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________ 1 |
|
STT |
|
Mi |
Phần theo đơn v| hành chinh |
||||||||||||||||
p. Trân llimg |
P.Tuìn Chiu |
p. Việt ỉlimg |
p. YỂt Kiêu |
Vịnh Hf Long |
X. Băng Cà |
X. Din Chà |
X. Dồng Um |
X.BỈB8 Sơn |
X. Hòa Bình |
X. Kỳ Thu-ựng |
X. LêLựi |
X. Quàng ũ |
X. Sơn Dirơng |
X. Tin Dỉn |
X. Tháng Nhít |
X. Vủ Oai |
|||
(1) |
£ /ft. |
(3) |
(33) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(30) |
(31) |
(33) |
(33) |
(34) |
(35) |
0« |
(37) |
(3S) |
2.12 |
Ễ>àl4íhu vly <3iựi. Ulii trỉi0n£*£nig ' j| |
DKV |
0.05 |
28.30 |
0.47 |
4.28 |
|
|
0.19 |
0.02 |
0.16 |
|
|
32.07 |
|
|
|
5.39 |
005 |
|
ONT |
|
|
|
|
|
14.03 |
9.17 |
20 41 |
31.74 |
9.19 |
8 24 |
60.47 |
2688 |
53 80 |
21.31 |
136 73 |
19 29 |
|
2.14 |
‘"'7 |
ODT |
25.22 |
121 95 |
6280 |
45.46 |
|
|
|
|
|
|
|
13.49 |
|
|
|
24.07 |
|
2.15 |
ĐẳtXâ^lựn$tqỊSỚ cơ cfAanft^ // |
TSC |
0.18 |
0.07 |
0.24 |
0.38 |
|
0.24 |
0.19 |
1 01 |
0.20 |
0.20 |
021 |
0.76 |
0.21 |
028 |
022 |
2.01 |
0.33 |
2.16 |
Đất xâjMựng trụ 0r cùa tổàliựo ttr nghiệp |
DTS |
0.15 |
|
2.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18 |
|
2.17 |
Đất xây dựng èơ sủ- ligóei^iao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưởng |
TIN |
0 18 |
0.54 |
0.69 |
|
|
0.03 |
|
0.10 |
0.22 |
|
|
1.72 |
|
0.59 |
0.20 |
1.63 |
0.16 |
|
Đất sông, ngòi, kênh, rach, suối |
SON |
|
|
54.87 |
32.75 |
|
3947 |
889 |
98 20 |
67.22 |
4599 |
38 43 |
601 65 |
27 49 |
38.83 |
62.38 |
1,039.08 |
71.30 |
2 20 |
Đất cổ măl nước chuyên dùng |
MNC |
|
78.52 |
131 59 |
2.47 |
|
5883 |
129.59 |
|
|
174 44 |
1071 |
197 69 |
145 85 |
11.76 |
|
42 89 |
|
2.21 |
Đấl phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21 |
|
0.30 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CS’h |
0.34 |
569.50 |
5.95 |
|
|
132.17 |
20.64 |
61.53 |
56.14 |
13.28 |
896 |
270.59 |
992 |
325.85 |
44.23 |
344.93 |
47.59 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
/ |
/)á/ khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
hất khu kỉnh te |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
nít đô thị |
Kiư |
64 65 |
1,214.14 |
2,754 66 |
164 66 |
spy) 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sàn xuát nâng nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cúy cồng nghiệp lâu nâmị |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vục rừng phòng hộ, rừng đặc đụng, rừng sản xuất) |
KI.X |
|
|
3,870.28 |
|
|
2,904 82 |
2,528.65 |
9,281.32 |
10,405.34 |
6,85538 |
8,379.27 |
|
1,404.11 |
4,010.27 |
5,915.53 |
1,771.28 |
3,514.72 |
6 |
Khu du lịch |
Khi |
7 70 |
1,788.01 |
|
25.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bào tồn thiên nhiên và đa dụng sinh học |
htiĩ |
|
|
|
|
|
|
|
5,232.76 |
3,923,88 |
2,149 39 |
3,196,95 |
|
|
|
|
|
3,288.70 |
|
Khu phát triỉn công nghiệp (khu cồng nghiệp, cụm câng nghiệp) |
KM. |
|
|
291.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 34 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đá cổ khu dồ thị mảỉị |
nn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thưưng mọi - dịch vụ |
KIM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lí |
Khu đô thị - thưưng mại - dịch vụ |
Khỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dãn cư nâng thân |
hxr |
|
|
|
|
|
73 86 |
53 70 |
145 35 |
110 86 |
103 66 |
54.22 |
295 15 |
135.81 |
135.81 |
94.96 |
640.62 |
248.83 |
13 |
Khu ớ, tàng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thân |
Kttx |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ght chu: Khu chúc nững khâng lồng hợp khi tỉnh tỏng (lỉện lích tự nhiên
KÉ HOẠCH CHUYÊN MỤC ĐÍCH sủ* DỤNG ĐÁT NĂM 2022 THÀNH PHỚ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định sổ: 530 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 cùa UBND tinh)
|
Yrunitrsifdụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích phân theo đon vị hành chính |
|
|
|
|
|
|
||||
STT |
MI |
Tổng diện tích |
p. Bạch Dằng |
p. Bỉi Chíy |
p. Cao Tháng |
p. Cao Xanh |
p. Dịi Yên |
p. Ciíng Đáy |
p. Hà Khinh |
p. Hà Khâu |
p. Hà Lầm |
p. Hà Phong |
p. Hà Trung |
p. Hù Tu |
p. Hoành BỒ |
p. Hồng Gai |
p. Hồng Hà |
p. Hồng Hải |
p. Hùng Tháng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
W = w |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(13) |
(76) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1326.09 |
0.05 |
21.53 |
11.71 |
12.37 |
316.04 |
4.52 |
22.36 |
47.61 |
0.93 |
114.87 |
1.46 |
10.87 |
150.27 |
0.60 |
0.41 |
10.01 |
6.10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trổng lúa |
LUA/PNN |
240.68 |
|
|
|
|
145.86 |
|
|
12.81 |
|
27.86 |
|
|
20.15 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dắt chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
183.89 |
|
|
|
|
113.83 |
|
|
|
|
25.27 |
|
|
19.16 |
|
|
|
|
1.2 |
Đât tròng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
59.10 |
|
|
0.02 |
|
1.19 |
0.25 |
|
5.69 |
|
22.25 |
|
|
16.15 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu nSm |
CLN/PNN |
176.97 |
0.05 |
6.53 |
5.51 |
12.37 |
17.66 |
4.27 |
8.87 |
7.36 |
0.93 |
8.82 |
1.45 |
2.08 |
25.39 |
0.60 |
0.41 |
3.87 |
4.89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
133.24 |
|
|
|
|
3.20 |
|
13.24 |
2.47 |
|
4.52 |
|
8.78 |
|
|
|
3.69 |
0.00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0.15 |
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
528.01 |
|
15.00 |
6.18 |
|
45.43 |
|
0.10 |
2.09 |
|
46.68 |
|
|
63.69 |
|
|
2.45 |
1.18 |
|
Trong đá: đất có rừng sản xuất tà rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trỏng thủy sản |
NTS/PNN |
187.93 |
|
|
|
|
102.56 |
|
0.16 |
17.19 |
|
4.75 |
0.01 |
|
24.89 |
|
|
|
0.04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ChuyỂn đối ca câu sù dụng đẳt (rong nội bộ đất nông nghiệp |
|
41.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đát trồng cây lâu nẫm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dất trồng lúa chuyên sang đất trảng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyên sang đẩt nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trổng cây hàng nam khác chuyên sang đát nuôi tráng thủy sàn |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đẩt trồng cây hàng năm khàc chuyển sang dát lảm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rúng phòng hộ chuyền sang đầt nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đầt rừng đặc dụng chuyên sang đầt nông nghiệp không _phãi lả rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đẳt rừng sàn xuất chuyên sang đất nông nghiẬp không phài là rừng |
RSX/NKR(a) |
41.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đát có rùng sán xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải IA đát ờ chuyễn sang dát ở_ ___________ '______________ |
PKO/OCT X. , a/ |
160.10 |
|
0.64 |
1.58 |
0.65 |
101.44 |
1.98 |
0.21 |
1.19 |
0.17 |
14.00 |
|
0.06 |
3.33 |
0.77 |
0.61 |
0.91 |
9.86 |
Ở. |
gôm ăãt sán xuăt nông n) |
săn, đát làm muôi |
KÉ HOẠCH CHUYÊN MỤC ĐÍCH sủ DỤNG ĐÁT NẢM 2022 THÀNH PHỐ HẠ LONG
Đơn vị tính: ha
— |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
■■■ |
|
|
|
|
STT |
CỊỊÌ tiêu Sư đụng đất |
Ma |
P. Trản Hưng Dạo |
p. Tuần Châu |
p. Việt Hưng |
p. YẾt Kiêu |
Vịnh Long |
X. Bàng Ci |
X. Dân Chủ |
X. Dồng Lãm |
X. Đồng Son |
X. Hòa Binh |
X. Kỳ Thưựng |
X. LỄ Lụi |
X. Quàng La |
X. Sơn Dương |
X. Tân Dân |
X. Théng Nhất |
X. VO Oai |
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
ĐÃI nâng nghiệp chuyỂn sang phì nông nghiỆp |
NNP/PNN |
0.07 |
13.14 |
97.11 |
0.43 |
|
0.87 |
0.72 |
65.24 |
18.31 |
34.66 |
0.34 |
226.40 |
1.08 |
75.70 |
2.77 |
54.99 |
2.53 |
|
Trong đó; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất tròng lúa |
LUA/PNN |
|
2.89 |
|
|
|
0.12 |
0.22 |
5.34 |
0.73 |
|
|
15.53 |
|
1.26 |
0.06 |
7.53 |
0.33 |
|
Trong đỏ: Dắt chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
2.89 |
|
|
|
0.12 |
0.22 |
3.12 |
0.73 |
|
|
13.62 |
|
0.09 |
0.06 |
4.46 |
0.33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
0.13 |
0.93 |
|
|
0.03 |
0.00 |
1.05 |
0.27 |
|
0.34 |
7.01 |
|
1.32 |
0.01 |
2.32 |
0.15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0.07 |
3.08 |
4.81 |
0.43 |
|
0.63 |
0.50 |
8.07 |
2.75 |
1.28 |
|
27.48 |
1.08 |
7.45 |
0.36 |
6.25 |
1.66 |
1.4 |
Đất rừng phóng hộ |
RPH/PNN |
|
|
57.72 |
|
|
|
|
|
|
33.02 |
|
1.48 |
|
|
2.34 |
2.78 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
33.64 |
|
|
0.09 |
|
50.59 |
14.43 |
0.36 |
|
166.07 |
|
65.68 |
|
14.35 |
|
|
Trong đó: đất cỏ rừng sàn xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trông thúy sân |
NTS/PNN |
|
7.05 |
|
|
|
|
|
0.18 |
0.12 |
|
|
8.83 |
|
0.00 |
|
21.77 |
0.39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sứ dụng dát trong nội bộ dất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47 |
|
|
|
|
41.24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dất trồng lúa chuyến sang dtìl trồng cầy lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đât trồng rùng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trỏng lúa chuyên sang đẩt nuôi trồng thúy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyên sang đảt làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng nâm khác chuyển sang đất nuôi trồng thùy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất tràng cây hảng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đát rừng phòng hộ chuyến sang đẩt nông nghiệp không phẳi là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyên sang đất nông nghiệp khùng phải là rừng________ |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đầt rừng sồn xuầt chuyển sang đẩt nông nghiệp khỡng phải là rùng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47 |
|
|
|
|
41.24 |
|
Trong đỏ: đất cá rừng sân xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dát phi nâng nghiệp khống phải lả ưất ở chuyển sang đất ờ___________ ____________ |
PKO/OCT |
|
17.23 |
1.24 |
0.45 |
|
|
|
0.03 |
0.26 |
|
|
3.13 |
|
|
|
0.36 |
|
(a) gằm đất sản xuất nỏng nghiệp, đẩt nuỗi trồng thủy sán, đầt làm muồi và đất nóng nghiệp khác. PKO ỉà đất phi nông nghiệp khỏng phài ỉà đất ở.
Biểu 08/CH |
KÊ HOẠCH THU HÔI ĐÂT NĂM 2022 THÁNH PHÔ HẠ LONG |
STT |
|
Ma |
Tổng diện tích |
Diện tích phAn theo đon vị hành chỉnh |
|||||||||||||||||
|
,èhí tiêu-sử dụng đất A |
p. Bạch Đẳng |
p. Bai Cháy |
p. Cao Tháng |
p. Cao Xanh |
p. Đại Yên |
p. Giếng Dáy |
p. Hà Khánh |
p. HA Khiu |
p. Hà Lầm |
p. HA Phong |
p. Hà Trung |
p. HA Tu |
p. Hoảnh Bồ |
p. Hồng Gai |
p. Hồng HA |
p. HẰng HAI |
p. Hùng Tháng |
|||
(1) |
|
(3) |
TTFTTnr |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(lý |
(13) |
|
(13) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
_ÍZZL_ |
(23) |
|
|
|
|
984.82 |
|
5.90 |
13.83 |
17.53 |
279.93 |
9.95 |
38.49 |
36.82 |
1.65 |
139.93 |
0.88 |
8.99 |
141.11 |
0.51 |
3.87 |
12.39 |
7.15 |
|
1 |
nét nẠng |
NNP |
760.66 |
|
2.56 |
8.35 |
11.76 |
194.11 |
1.27 |
16.95 |
32.87 |
0.40 |
109.75 |
0.43 |
8.43 |
125.59 |
0.51 |
0.03 |
9.71 |
4.78 |
|
11 |
Đát trông lúa^L * |
LUA |
195.35 |
|
|
|
|
107.43 |
|
|
10 17 |
|
27.06 |
|
|
19.31 |
|
|
|
|
|
Trong đó: t >ál'ĩfiuL’én:taÌhg'ĩúa nước |
LUC |
14S.55 |
|
|
|
|
80.92 |
|
|
|
|
24.47 |
|
|
19.16 |
|
|
|
|
||
1.2 |
Đầt trồng cây hàng nam khác |
HNK |
5567 |
|
Ô.5S |
0.05 |
|
0.54 |
0.25 |
|
4 80 |
|
21.70 |
|
|
16.15 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đẩt trông cây lâu nãm |
CLN |
lỗỉ.ll |
|
1.57 |
4.40 |
11 76 |
11.24 |
1 02 |
5.91 |
2.97 |
0.40 |
5.76 |
0.42 |
0.00 |
24.85 |
0.51 |
0.03 |
3.57 |
360 |
|
1.4 |
Đât rừng phòng hộ |
RPH |
6S.A5 |
|
|
|
|
3.20 |
|
10.79 |
0.78 |
|
4.52 |
|
8.43 |
|
|
|
3.69 |
000 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
Ớ.15 |
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đât rừng sản xuât |
RSX |
505.75 |
|
0.90' |
5.94 |
|
1.85 |
|
0.10 |
2.09 |
|
46.68 |
|
|
40.39 |
|
|
2.45 |
1 .18 |
|
Trong đó: đất cỏ rừng sán xuất fá rừng tự nhiên |
RSN |
ĨTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
156.79 |
|
|
|
|
69.70 |
|
0.16 |
12.06 |
|
4.03 |
0.01 |
|
24.89 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đẩt làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đát phi núng Iighiịp |
PNN |
224.16 |
|
3.35 |
5.48 |
5.77 |
85.81 |
8.68 |
21.54 |
3.95 |
1.25 |
30.18 |
0.45 |
0.56 |
15.52 |
|
3.84 |
2.68 |
2.38 |
|
2.1 |
Đât quốc phởng |
CỌP |
0.65 |
|
05 |
|
|
|
|
|
|
0.00 |
|
|
0.43 |
0.12 |
|
|
0.02 |
|
|
2.2 |
Đât an ninh |
CAN |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đẩt khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm cổng nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T5 |
Đất thương mai, dịch vụ |
TMD |
9.57 |
|
009 |
1.89 |
|
0.11 |
0 28 |
4.87 |
|
|
0.89 |
0.01 |
|
0.03 |
|
0.52 |
0.22 |
0.01 |
|
2.6 |
Đẩt cơ sớ sàn xuất phì nông nghiệp |
SKC |
50 59 |
|
|
ÕT9 |
|
0.92 |
0.28 |
8.68 |
0.12 |
|
4.63 |
|
|
0.99 |
|
0.03 |
003 |
|
|
2.7 |
Đẩt sứ dụng cho hoạt động khoáng sàn |
SKS |
5 19 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
2.08 |
|
|
|
2.8 |
Đẳt săn xuát ví |
t liêu xâỵ dựng, làm dồ gốm |
SKX |
505 |
|
|
|
|
|
4.57 |
|
0.01 |
|
21.61 |
|
|
6.22 |
|
|
|
|
2.9 |
Đât phát triôn cấn xâ |
tạ tâng cap quốc gia, câp tinh, cỉp huyện. |
DHT |
84.75 |
|
0.26 |
0.00 |
0.01 |
79.03 |
0.16 |
1.45 |
0.01 |
0.44 |
0.03 |
|
0.01 |
0.44 |
|
0.03 |
0.29 |
|
|
Đẳt giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩt thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầt xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.95 |
|
0.56 |
0.00 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
0.01 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.55 |
|
|
|
|
0.41 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng co sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1.70 |
|
|
|
0.00 |
|
0.10 |
|
|
0.16 |
0.03 |
|
|
0.22 |
|
0.03 |
0.28 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sớ thề dục thẻ thao |
DTT |
65.95 |
|
|
|
|
65.38 |
|
|
|
0.28 |
|
|
|
0 14 |
|
|
|
|
|
|
Đát công trinh năng lượng |
DNL |
14^79 |
|
|
|
|
13.24 |
0.02 |
1 45 |
0.01 |
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
Đầt công trinh bưu chinh, viễn thông |
DBV |
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
- |
Đầt xây dựng kho dự trữ quôc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đẳt có di tích lịch sừ - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bai thải, xừ IÝ chát thài |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sớ tôn giâo |
TON |
ỗ.ỗl |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đát làm nghĩa trang, nhà tang IẬ, nhà hóa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sờ khoa học cững nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sớ dịch vu xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0.69 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam tháng cành |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đát khu vui chơi, giài trl công cộng |
DKV |
1 38 |
|
|
|
1.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
0.03 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đát ớ tai đô thj |
ODT |
47.56 |
|
5,95 |
5.40 |
4.47 |
5.72 |
3.29 |
6.49 |
3.81 |
0.80 |
2.94 |
0.43 |
0.07 |
7.40 |
|
0.87 |
1.11 |
2.29 |
|
2.15 |
Đát xây dựng trụ sớ cơ quan |
TSC |
1.95 |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
0.08 |
|
|
0.28 |
|
0.30 |
0.98 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng tru sở cùa tồ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đẩt xây dựng cơ sở ngoai giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đầt tín ngưOng |
TIN |
(H4 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
0 08 |
|
2.19 |
Đát sông, ngồi, kính, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đát cờ mạt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|l 2.21 |PầỊ phi n6ng nghiệp khãc |
PNK |
ƠĨTT |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.’ ha |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐÁT NĂM 2022 THÀNH PHỐ HẠ LONG
Đơn vị tính: ha
|
|
|
Diện lích phân theo dơn vị hành chính |
||||||||||||||||
STT |
Mã |
I . 1 IHII Hưng |
p. Tuần Chau |
p. Vỉệt Hung |
p. YỂt Kiêu |
Vịnh Hạ Long |
X. lỉÁng Ci |
X. Dân Chủ |
X. Đồng Lâm |
X. Đồng Sơn |
X. Hùa Binh |
X. Kỳ Thirựng |
X. u Lựi |
Quàng |
X. Sơn Dương |
X. Tân Dan |
Thống |
X. VO Oai |
|
(1) |
|
(3) |
?24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
|
(40) |
|
---------- _______________________ |
|
|
4,42 |
4.82 |
|
|
0.44 |
0.00 |
65.15 |
20.03 |
34.03 |
|
79.93 |
|
10.36 |
0,07 |
44,80 |
1.80 |
1 |
Fu í 17 r^~4..J . |
NNP |
|
3.90 |
1.40 |
|
|
0.37 |
0.00 |
63.09 |
17.94 |
33.98 |
|
63.63 |
|
7.72 |
0.01 |
39.44 |
1.68 |
1.1 |
Đất trồng lúa ' |
LUA |
|
2.89 |
|
|
|
0.12 |
|
5.31 |
0.73 |
|
|
13.63 |
|
0.84 |
|
7.53 |
0.33 |
|
Trong dó: Đdt chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
2.89 |
|
|
|
0.12 |
|
3.10 |
0.73 |
|
|
12.38 |
|
0.00 |
|
4.46 |
0.33 |
1.2 |
Đẩt trông cây hảng nam khảc |
HNK |
|
|
0.48 |
|
|
0.03 |
0.00 |
1.05 |
0.27 |
|
|
5.22 |
|
0 93 |
0.01 |
1.84 |
|
1.3 |
Đát trồng cây lỉu năm |
CLN |
|
0.32 |
0.73 |
|
|
0.13 |
|
6.07 |
2.39 |
0.94 |
|
8.42 |
|
1.55 |
|
2.90 |
0.96 |
14 |
Đát rùng phòng hộ |
RPH |
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
|
33.02 |
|
1 48 |
|
|
|
2.78 |
|
1.5 |
Đát rùng dặc dung |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đẩt rừng sân xuát |
RSX |
|
|
0.06 |
|
|
0.09 |
|
50.47 |
14.43 |
0.02 |
|
31.29 |
|
4.41 |
|
3.42 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sàn xuẩt là rùng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đát nuôi trông thùy sản |
NTS |
|
0.70 |
|
|
|
|
|
0.18 |
0.12 |
|
|
3.58 |
|
0.00 |
|
20.97 |
0.39 |
1 8 |
Đất làm muối |
I.MU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiỄp |
PNN |
|
0.52 |
3.42 |
|
|
0.07 |
|
2.06 |
2.09 |
0.06 |
|
16.30 |
|
2.65 |
0.06 |
5.36 |
0.12 |
2.1 |
Đát quốc phòng |
CỌP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đát an ninh |
CAN |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đầt khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đât cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đầt thương mai, dich vụ |
TMD |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34 |
|
26 |
Đẳt cơ sở sản xuất phì nông nghiộp |
SKC |
|
|
3.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.25 |
|
|
|
0.12 |
|
2.7 |
Đẩt sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đắt sản xuât vât li^u xây dựng, làm đồ gôm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
2 40 |
|
0.03 |
|
2.9 |
bât phát triền hạ tang cap quốc gia, câp tinh, câp huyện, câp |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
1.05 |
0.06 |
|
0.94 |
|
0 10 |
|
0.28 |
0.11 |
4 |
_______________________ Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
• |
Đât xây dung cơ sớ văn hủa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
0.00 |
|
|
0.22 |
|
0 10 |
|
0.22 |
0.05 |
- |
Đát xây dựng co sớ y tê |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
- |
Dát xỉy dựng co sờ giáo dục vá đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.76 |
0.06 |
|
0.06 |
|
0 00 |
|
|
|
- |
Đát xây dựng cơ sờ thề dục thê thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11 |
|
|
|
|
0 00 |
|
0.02 |
|
* |
Đát công trinh nănq lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
- |
Đát công trinh biru chinh, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
- |
Đât xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có đi tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đât bãi thải, xứ lý chát thài |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẵt cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đât làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nha hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đát xây dựng cơ sớ dịch vu xa hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
|
|
0.67 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam tháng cành |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng dông |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
0.07 |
|
1.88 |
1 04 |
|
|
3.75 |
|
0 15 |
006 |
4.40 |
0.01 |
2.14 |
Đất ờ tại đô thị |
ODT |
|
0.41 |
0.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
035 |
|
|
|
0.10 |
|
2.15 |
Dát xây dựng tru sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
0.13 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
0.00 |
2.16 |
Đất xây dựng tru sở của tả chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đát xây dựng cơ sử ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đẩt tin ngưởng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19 |
Đát sông, ngòi, kênh, rạch, suôi |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đát củ mặt nước chuyÊn dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21 |
Đâĩ phi nông nghiệp khác_______________________________________ |
ưad |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xa - DIỆN TÍCH n'T CHƯA sử dụng Dưa vào sử dụng trong năm kế hoạch 2022 THÀNH PHỐ HẠ LONG
ị (Kèm theo Quyết định số: 530/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 cùa UBND tinh)
|
•J X' ■'■'■• ' 2 :Ị '\\ < \ 'ỉt(Ịu Sứ dụng đất 'À \ :.»'>i/ ,/ 7 |
|
Tồng diện tích (ha) |
|
|
|
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|
|
|
|
|
||||
SÍT |
MA |
p. Bạch ĐÀng |
p. Bai Cháy |
p. Cao Thăng |
p. Cao Xanh |
p. Đại Yên |
p. Giếng Dáy |
p. Hà Khỉnh |
p. Hi Kháu |
p. HA Lầm |
p. Hà Phong |
p. HA Trung |
p. IU Tu |
p. Hoành Bồ |
p. Hồng Gai |
p. Hống H4 |
p. Hồng Hãi |
p. Hùng Thắng |
||
(1) |
|
(3) |
(4H5HỔ) +Í..T |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(12) |
(13) |
(16) |
(17) |
(78) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
|
|
381.39 |
|
17.60 |
1.84 |
28.36 |
160.25 |
0.07 |
2.45 |
53.72 |
|
1.91 |
|
2.43 |
11.29 |
0.04 |
0.05 |
1.74 |
5.26 |
1 |
Đốt nông nghiệp |
NNP |
1.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong (tô: Đấí chuyên trổng lúa nưâc |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hảng nfim khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CI.N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
L5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
ĐẨt rừng sán xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đỏ: đất cỏ rừng sán xuất là rừng tự nhiên |
HSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
380.26 |
|
17.60 |
1.84 |
28.36 |
160.25 |
0.07 |
2.45 |
53.72 |
|
1.91 |
|
2.43 |
11.29 |
0.04 |
0.05 |
1.74 |
5.26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9.11 |
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28 56 |
|
4.47 |
|
1.96 |
3.78 |
|
|
0.38 |
|
0.01 |
|
|
4.54 |
|
|
|
2.08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dựng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.93 |
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
|
2.43 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đẳt sản xiiat vặt liệu xâv dựng, làm đố gốm |
SKX |
2.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.81 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triền hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
100.25 |
|
3.05 |
1.06 |
8 04 |
36.26 |
0.07 |
1.74 |
7.88 |
|
0.62 |
|
|
2.74 |
|
|
0.97 |
1.71 |
|
Đẩt giao thông |
DGT |
56.11 |
|
2.91 |
0.45 |
5.04 |
988 |
|
1.74 |
1 19 |
|
0.60 |
|
|
2.73 |
|
|
0.95 |
1 60 |
|
Đấl thủy lợi |
DTL |
10.94 |
|
0.14 |
|
|
9.22 |
0.07 |
|
0.27 |
|
0.02 |
|
|
0.01 |
|
|
0.02 |
0.10 |
|
Đẩt xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.76 |
|
|
|
0.44 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tễ |
DYT |
0.79 |
|
|
|
0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giảo dục và đào tạo |
DGD |
15.86 |
|
|
0.57 |
2 15 |
10.54 |
|
|
1.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
15.06 |
|
|
|
|
6.57 |
|
|
5.06 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
Đàt công trinh nâng lưọnj! |
DNL |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trinh bưu chính, viền thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trừ quổc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - vân hỏa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắt bai thải, xú Iv chắt thái |
DRA |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắt cơ sờ tôn gián |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghía Irang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
ĐẨt xây dựng cơ sớ khoa hục công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sơ dtch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đắt chợ |
DCH |
0.52 |
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thang cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoại cộng dong |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu VUI chơi, giải tri cõng cộng |
DKV |
43.62 |
|
5.17 |
0.21 |
5.67 |
22.48 |
|
|
2.16 |
|
0.05 |
|
|
0.86 |
|
|
0.50 |
|
2 13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đỏ Ih| |
ODT |
183.61 |
|
4.92 |
0.56 |
12.69 |
97.64 |
|
0.21 |
43.30 |
|
1.23 |
|
|
1.82 |
0.04 |
0.05 |
0.27 |
1.47 |
2.15 |
Đất xây dựng hụ sớ Cữ quan |
TSC |
0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sơ cùa lổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ -sơ ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưởng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngơi kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt liỡơt chuvẻn dung |
MNC |
2.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.52 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất Phi nông mill,,r khay |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN tích đất chưa Sử dụng Đưa vào Sử dựng trong Năm ké hoạch 2022 THÀNH PHỐ HẠ LONG
|
... đát Til |
Mâ |
Diện tích phân theo đơn vi hành chính |
||||||||||||||||
p. Trân Hưng Đao |
p. Tuìn Châu |
p, việt Hưng |
F. Yít Kiêu |
V|nh Hạ Long |
X. Ding Ci |
X. Dãn Chú |
X. Đồng Lỉm |
X. Đồng Son |
X. Hóa Binh |
X. Kỳ Thượng |
X. Lí Lợi |
X. Ọuảng Ũ |
X. Sơn Dương |
X. Tân Dân |
X. Thing Nhít |
X. VO Oai |
|||
|
|
(3) |
(24) |
(23) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(33) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
|
y V |
|
|
46.52 |
0.20 |
|
|
0.60 |
|
2.22 |
0.07 |
0.01 |
0.09 |
15.05 |
|
10.05 |
0.04 |
18.40 |
1.13 |
1 |
ỉ)ất nông nghiệp ’ |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
1.1 |
Đẩl trong lùa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đắt chuyên trổng tủa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hảng năm khốc |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đít rừng djc dụng, |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đát lime sân xuẨt |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đổ: đất có rùng xán xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i:8 |
Đít làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
2 |
Đắt phi nông nghiệp |
PNN |
|
46.52 |
0.20 |
|
|
0.60 |
|
2.22 |
0.07 |
0.01 |
0.09 |
15.05 |
|
10.05 |
0.04 |
18.40 |
|
2.1 |
Đất quổc phòng |
COP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.07 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
|
|
0.06 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
10,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29 |
|
0.04 |
|
0.05 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất SŨ dune cho host động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sàn xuat vật liêu xây dime, làm đổ gáni |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đắt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
10,20 |
0.20 |
|
|
0.24 |
|
2.22 |
0.07 |
0.01 |
|
10.47 |
|
0,88 |
0.04 |
11.79 |
|
|
Đất giao thông |
dgt |
|
802 |
0.20 |
|
|
0 24 |
|
2.22 |
0.07 |
0.01 |
|
6.98 |
|
0,88 |
0.04 |
10.35 |
|
■ |
Đất thúy lợi |
DTL |
|
0.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45 |
|
|
Đẩt xảy dựng co sở van hóa |
DVH |
|
0 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15 |
|
|
Đất xây dựng co sở y tể |
DYT |
|
0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng co sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
0.55 |
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
|
0.00 |
|
|
|
0.70 |
|
|
Đất xâv dim#, co sớ thứ due thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.42 |
|
|
|
|
|
|
Đầt cống trinh năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
0.00 |
|
|
Đất Cồng trinh bưu chinh, viền thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tỉch lích sir - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bài thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13 |
|
|
Đấtcơsởtôngiào, _ |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dắt làm nghỉa trang. nhả lan# lẻ, nhà hóa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng co sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xày dựng co sở dịch vụ xâ hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chj |
DCH |
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thảng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng dồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng cộng |
DKV |
|
4.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.68 |
|
|
|
1.13 |
|
2.13 |
Đầt ở tại nổn^ thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
0.36 |
|
|
|
|
|
1.38 |
|
|
|
5.43 |
|
|
Đất ở tại dô thi |
ODT |
|
18.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.98 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đắt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giaõ |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suổi |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Dất cố mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phí nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin tức khác
- Phường Việt Hưng: Tổ chức chương trình hiến máu tình nguyện; Khám bệnh và phát thuốc miễn phí cho hội viên hội Cựu chiến binh trên địa bàn
- Thông tin tuyên truyền tiêm chủng mở rộng
- Kỷ niệm 70 năm chiến thắng Điện Biên phủ (07/5/1954 - 07/5/2024).
- Đảm bảo an ninh, trật tự trong khu công nghiệp Việt Hưng.
- Đảng ủy phường Việt Hưng tổ chức hội nghị sơ kết công tác Quý I và triển khai chương trình công tác Quý II/2024.