Báo cáo kết quả tháng hành động vì ATTP năm /2022
UBND PHƯỜNG VIỆT HƯNG BAN CHỈ ĐẠO LNATTP Số: 02/BC-BCĐ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hạ Long, ngày 04 tháng 5 năm 2022 |
BÁO CÁO
Kết quả triển khai công tác bảo đảm ATTP
trong Tháng hành động vì ATTP Năm 2022
Thực hiện Kế hoạch đảm bảo an toàn thực phẩm năm 2022, Ban chỉ đạo liên ngành an toàn thực phẩm phường Việt Hưng báo cáo kết quả triển khai tháng hành động an toàn thực phẩm năm 2022 trên địa bàn phường như sau:
I. Công tác chỉ đạo:
- Xây dựng Kế hoạch đảm bảo ATTP trong Tháng hành động vì ATTP năm 2022 và chỉ đạo triển khai Kế hoạch tới các ban ngành, đoàn thể, khu phố, trường học có bếp ăn bán trú trên địa bàn
- Ban hành QĐ và chỉ đạo Đoàn kiểm tra LNATTP của phường triển khai công tác kiểm tra, giám sát các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm trên địa bàn phường thuộc phân cấp quản lý.
- Chỉ đạo bộ phận Văn hóa thông tin của phường tăng cường công tác truyền thông về ATTP trong Tháng hành động.
TT |
Nội dung hoạt động |
Tuyến xã |
Tuyến huyện |
Ghi chú |
||
Tổng số xã |
Số xã thực hiện |
Tổng số huyện |
Số huyện thực hiện |
|||
1 |
Ban hành các văn bản chỉ đạo triển khai tháng hành động |
01 |
01 |
|
|
|
2 |
Tổ chức Lễ phát động/Hội nghị triển khai |
|
|
|
|
|
3 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
|
|
|
II. Các hoạt động đã triển khai:
1. Các hoạt động truyền thông được triển khai:
TT |
Hoạt động |
Số lượng/buổi |
Số người tham dự/phạm vi bao phủ |
1 |
Nói chuyện/Hội thảo |
|
|
2 |
Tập huấn |
|
|
3 |
Phát thanh |
8 |
Toàn dân |
4 |
Truyền hinh |
|
|
5 |
Báo viết |
|
|
6 |
Sản phẩm truyền thông: |
|
|
- Băng rôn, khẩu hiệu |
1 |
|
|
- Tranh áp - phích |
|
|
|
- Tờ gấp |
|
|
|
- Băng, đĩa hình |
|
|
|
- Băng, đĩa âm |
01 |
|
|
- SP Khác:... |
|
|
|
7 |
Hoạt động khác: Hội thi, hội thao tuyên truyềnVSATTP,… |
|
|
2. Hoạt động kiểm tra:
2.1. Việc tổ chức các đoàn kiểm tra:
Tổng số đoàn kiểm tra: 01
Trong đó:
1.1 Số đoàn thanh tra, kiểm tra tuyến tỉnh: Không.
1.2 Số đoàn thanh tra, kiểm tra tuyến huyện: Không.
1.3 Số đoàn kiểm tra tuyến xã: 01
2.2. Kết quả thanh tra, kiểm tra (không bao gồm các cơ sở do đoàn liên ngành tỉnh thực hiện):
Bảng 1: Kết quả thanh tra, kiểm tra:
TT |
Loại hình cơ sở thực phẩm |
Tổng số cơ sở |
Số CS được thanh, kiểm tra |
Số cơ sở đạt |
Tỷ lệ % đạt |
1 |
Sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
2 |
Kinh doanh |
|
|
|
|
3 |
Dịch vụ ăn uống |
|
5 |
5 |
100 |
|
Tổng số (1 + 2 + 3) |
|
5 |
5 |
100 |
Bảng 2: Tình hình vi phạm và xử lý vi phạm:
TT |
Tổng hợp tình hình vi phạm |
Số lượng |
Tỷ lệ % so với số được kiểm tra |
1 |
Tổng số cơ sở được thanh tra, kiểm tra |
5 |
|
2 |
Số cơ sở có vi phạm (3+4) |
0 |
|
3 |
Số cơ sở vi phạm bị xử lý (3.1.1+3.1.2) |
0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
3.1 |
Hình thức phạt chính: |
|
|
3.1.1 |
Số cơ sở bị cảnh cáo |
|
|
3.1.2 |
Số cơ sở bị phạt tiền |
|
|
|
Tổng số tiền phạt |
|
|
3.2 |
Hình thức phạt bổ sung, biện pháp khắc phục hậu quả |
|
|
* |
Số cơ sở bị đóng cửa |
|
|
* |
Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành sản phẩm |
|
|
|
Số sản phẩm bị đình chỉ lưu hành |
|
|
* |
Số cơ sở bị tiêu huỷ sản phẩm |
|
|
|
Tổng số loại sản phẩm bị tiêu hủy |
|
|
* |
Số cơ sở phải khắc phục về nhãn |
|
|
|
Số loại sản phẩm có nhãn phải khắc phục |
|
|
* |
Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành tài liệu Q/cáo |
|
|
|
Số loại tài liệu Q/cáo bị đình chỉ lưu hành |
|
|
* |
Các xử lý khác |
|
|
3.3 |
Chuyển hồ sơ sang cơ quan khác xử lý |
|
|
4 |
Số cơ sở có vi phạm nhưng không xử lý (chỉ nhắc nhở) |
|
|
Bảng 3: Các nội dung vi phạm chủ yếu
TT |
Nội dung vi phạm |
Số CS được kiểm tra |
Số cơ sở vi phạm |
Tỷ lệ % |
1 |
Quy định về sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
2 |
Quy đinh về sử dụng chất cấm, thuốc kháng sinh trong chăn nuôi |
|
|
|
3 |
Điều kiện trang thiết bị dụng cụ |
5 |
0 |
|
4 |
Điều kiện về con người |
5 |
0 |
|
5 |
Công bố sản phẩm |
|
|
|
6 |
Ghi nhãn thực phẩm |
|
|
|
7 |
Quảng cáo thực phẩm |
|
|
|
8 |
Chất lượng sản phẩm thực phẩm |
5 |
0 |
|
9 |
Vi phạm khác (ghi rõ) |
|
|
|
Bảng 4: Kết quả kiểm nghiệm mẫu:
TT |
Loại xét nghiệm |
Kết quả xét nghiệm mẫu |
||
Tổng số mẫu xét nghiệm |
Số mẫu không đạt |
Tỷ lệ % không đạt |
||
1 |
Xét nghiệm nhanh |
13 |
0 |
0 |
2 |
Xét nghiệm tại labo |
|
|
|
2.1 |
Hóa lý |
|
|
|
2.2 |
Vi sinh |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
III. Tình hình ngộ độc thực phẩm trong trong Tháng hành động vì ATTP năm 2019
TT |
Chỉ số |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
So sánh
|
1 |
Số vụ (vụ) |
0 |
0
|
|
2 |
Số mắc (ca) |
0 |
0 |
|
3 |
Số chết (người) |
0 |
0 |
|
4 |
Số đi viện (ca) |
0 |
0 |
|
5 |
Nguyên nhân (cụ thể) |
0 |
0 |
|
Đánh giá: So sánh với tình hình ngộ độc thực phẩm cùng kỳ năm trước, nguyên nhân chủ yếu, giải pháp khắc phục.
IV. Đánh giá chung:
1. Ưu điểm
- Công tác ATVSTP trên địa bàn phường tương đối đảm bảo, các cơ sở được kiểm tra đều chấp hành tốt các điều kiện về kinh doanh thực phẩm.
- Không xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm nào trên địa bàn.
2. Hạn chế, tồn tại:
- Công tác kiểm tra, giám sát còn chưa được thường xuyên và xử lý các cơ sở vi phạm chủ yếu bằng hình thức nhắc nhở.
3. Kiến nghị: Không.
Tin tức khác
- Phường Việt Hưng: Tổ chức chương trình hiến máu tình nguyện; Khám bệnh và phát thuốc miễn phí cho hội viên hội Cựu chiến binh trên địa bàn
- Thông tin tuyên truyền tiêm chủng mở rộng
- Kỷ niệm 70 năm chiến thắng Điện Biên phủ (07/5/1954 - 07/5/2024).
- Đảm bảo an ninh, trật tự trong khu công nghiệp Việt Hưng.
- Đảng ủy phường Việt Hưng tổ chức hội nghị sơ kết công tác Quý I và triển khai chương trình công tác Quý II/2024.