Báo cáo tháng hành động ATTP 2023
UBND PHƯỜNG VIỆT HƯNG BAN CHỈ ĐẠO LNATTP
Số: 13/BC-BCĐ |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Việt Hưng, ngày 09 tháng 5 năm 2023
|
BÁO CÁO
THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC PHẨM NĂM 2023
Kính gửi: Phòng Y tế, TTYT thành phố Hạ Long
I. Công tác quản lý, chỉ đạo:
- Xây dựng Kế hoạch đảm bảo ATTP trong Tháng hành động vì ATTP năm 2023 và chỉ đạo triển khai Kế hoạch tới các ban ngành, đoàn thể, khu phố, trường học có bếp ăn bán trú trên địa bàn
- Ban hành QĐ và chỉ đạo Đoàn kiểm tra LNATTP của phường triển khai công tác kiểm tra, giám sát các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm trên địa bàn phường thuộc phân cấp quản lý.
- Chỉ đạo Bộ phận Văn hóa – xã hội phường tăng cường công tác truyền thông về ATTP trong Tháng hành động.
TT |
Nội dung hoạt động |
Tuyến xã (1) |
Tuyến huyện (2) |
Tuyến tỉnh (3) |
Cộng (1+2+3) |
|||
Số xã thực hiện /Tổng số xã |
Số lượng |
Số huyện thực hiện /Tổng số huyện |
Số lượng |
Số lượng |
Ghi chú |
|||
1 |
Ban hành các văn bản chỉ đạo triển khai THĐ (văn bản) |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức Lễ phát động/Hội nghị triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổ chức Hội nghị tổng kết THĐ |
|
|
|
|
|
|
|
II. Thông tin, truyền thông:
TT |
Nội dung hoạt động |
Tuyến xã (1) |
Tuyến huyện (2) |
Tuyến tỉnh (3) |
Cộng (1+2+3) |
|||
Số xã thực hiện /Tổng số xã |
Số lượng |
Số huyện thực hiện /Tổng số huyện |
Số lượng |
Số lượng |
Ghi chú |
|||
1 |
Nói chuyện/Hội thảo (buổi/tổng số người dự) |
1 |
30 |
|
|
|
|
|
2 |
Tập huấn (Lớp/tổng số người dự) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phát thanh loa, đài (tin,bài,phóng sự) |
1 |
8 |
|
|
|
|
|
4 |
Truyền hình (Buổi/tọa đàm,phóng sự) |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Báo viết (tin/bài/phóng sự) |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Băng rôn, khẩu hiệu |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Tranh áp – phích/Posters |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tờ gấp, tờ rơi |
1 |
20 |
|
|
|
|
|
9 |
Hoạt động khác (ghi rõ):………….. |
|
|
|
|
|
|
|
III. Thanh tra, kiểm tra:
1. Số lượng: 01 đoàn (cấp phường)
2. Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra: 08
3. Kết quả chi tiết:
TT |
Nội dung |
Tuyến xã |
Tuyến Huyện |
Tuyến Tỉnh |
Cộng (1+2+3) |
||||||||||||
Sản xuất TP |
KDTP |
KD DVĂU |
KD TĂĐP |
Cộng |
Sản xuất TP |
KDTP |
KD DVĂU |
KD TĂĐP |
Cộng |
Sản xuất TP |
KDTP |
KD DVĂU |
KD TĂĐP |
Cộng |
|||
1 |
Tổng số cơ sở |
|
|
14 |
12 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra |
|
|
5 |
3 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số CS đạt (SL) |
|
|
5 |
3 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số CS vi phạm (SL) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xử lý vi phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Phạt tiền: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền phạt (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Xử phạt bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tước quyền xử dụng GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy CN CS đủ điều kiện ATTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy chứng nhận GMP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy tiêp nhận bản đăng ký công bố SP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy XNQC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đình chỉ hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Tịch thu tang vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Buộc thu hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Buộc tiêu hủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác (ghi rõ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xử lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đình chỉ lưu hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Chuyển cơ quan điều tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Kiểm nghiệm thực phẩm :
TT |
Nội dung |
Tuyến xã (1) |
Tuyến huyện (2) |
Tuyến tỉnh (3) |
Cộng (1+2+3) |
1 |
Xét nghiệm tại labo (Tổng số mẫu) |
|
|
|
|
1.1 |
Hóa lý (Tổng số mẫu) |
|
|
|
|
|
Số mẫu đạt |
|
|
|
|
|
Số mẫu không đạt |
|
|
|
|
1.2 |
Vi sinh (Tổng số mẫu) |
|
|
|
|
|
Số mẫu đạt |
|
|
|
|
|
Số mẫu không đạt |
|
|
|
|
2 |
Xét nghiệm nhanh (Tổng số mẫu) |
5 |
|
|
|
2.1 |
Hóa lý (Tổng số mẫu) |
|
|
|
|
|
Số mẫu đạt |
5 |
|
|
|
|
Số mẫu không đạt |
0 |
|
|
|
2.2 |
Vi sinh (Tổng số mẫu) |
|
|
|
|
|
Số mẫu đạt |
|
|
|
|
|
Số mẫu không đạt |
|
|
|
|
Tổng (1+2) |
5 |
|
|
|
V. Ngộ độc thực phẩm
TT |
Nội dung |
Kết quả |
So sánh năm nay/năm trước |
|
năm nay |
năm trước |
|||
1 |
Số vụ |
0 |
0 |
|
2 |
Số mắc (người) |
0 |
0 |
|
3 |
Số tử vong (người) |
0 |
0 |
|
4 |
Số vụ ³ 30 người mắc (vụ) |
|
|
|
5 |
Nguyên nhân (vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
VI. Các hoạt động khác (nếu có ghi cụ thể)
…..................................................................................................................................................................................................................................................................................
VII. Đánh giá chung
1. Ưu điểm
- Công tác ATVSTP trên địa bàn phường tương đối đảm bảo, các cơ sở được kiểm tra đều chấp hành tốt các điều kiện về kinh doanh thực phẩm.
- Không xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm nào trên địa bàn.
2. Hạn chế, tồn tại:
Công tác kiểm tra chưa được thường xuyên và không chuyên sâu do đội ngũ cán bộ làm công tác về ATTP của phường là kiêm nhiệm nên công tác tham mưu xử phạt các cơ sở vi phạm về ATTP trên địa bàn còn hạn chế./.
3. Kiến nghị: Không.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Mai ThiThu Hiền
Tin tức khác
- Phường Việt Hưng: Tổ chức chương trình hiến máu tình nguyện; Khám bệnh và phát thuốc miễn phí cho hội viên hội Cựu chiến binh trên địa bàn
- Thông tin tuyên truyền tiêm chủng mở rộng
- Kỷ niệm 70 năm chiến thắng Điện Biên phủ (07/5/1954 - 07/5/2024).
- Đảm bảo an ninh, trật tự trong khu công nghiệp Việt Hưng.
- Đảng ủy phường Việt Hưng tổ chức hội nghị sơ kết công tác Quý I và triển khai chương trình công tác Quý II/2024.